Có 2 kết quả:
謙 khiệm • 谦 khiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: “khiêm nhượng” 謙讓 nhún nhường. ◇Sử Kí 史記: “Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ” 君子以謙退為禮 (Nhạc thư 東方朔) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
2. (Động) Giảm tổn.
3. (Động) Hiềm nghi. § Thông “hiềm” 嫌.
4. (Phó) Cùng, đều. § Thông “kiêm” 兼.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
6. Một âm là “khiệm”. (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông “khiếp” 愜.
2. (Động) Giảm tổn.
3. (Động) Hiềm nghi. § Thông “hiềm” 嫌.
4. (Phó) Cùng, đều. § Thông “kiêm” 兼.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
6. Một âm là “khiệm”. (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông “khiếp” 愜.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm.
② Một âm là khiệm. Thoả thuê.
② Một âm là khiệm. Thoả thuê.
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 62
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0