Có 1 kết quả:
窠 khoà
Từ điển phổ thông
cái lỗ, cái hốc
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ (trong cây), cái hang chỗ các giống động vật nương ở gọi là khoà.
② Ðường triện nong.
③ Số vật.
④ Chỗ lõm.
② Ðường triện nong.
③ Số vật.
④ Chỗ lõm.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0