Có 7 kết quả:

挎 khoá胯 khoá課 khoá课 khoá跨 khoá騍 khoá骻 khoá

1/7

khoá [khô]

U+630E, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoác, đeo, mang theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm.
2. (Động) Khoét. § Thông “khô” 刳. Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” 古城下刀誅蔡陽, 石亭驛手挎袁襄 (Tây Thục mộng 西蜀夢, Đệ nhị chiệp).
3. Một âm là “khóa”. (Động) Khoác, mang. ◎Như: “tha khóa trước lam tử thượng nhai” 她挎著籃子上街.
4. (Động) Đeo (trên vai, bên hông). ◎Như: “khóa trước chiếu tướng cơ” 挎著照相機 đeo máy chụp hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoác, mang theo: 她胳膊上挎著籃子 Trên cánh tay chị ấy khoác một cái làn;
② Đeo: 他肩上挎著槍 Anh ấy đeo súng trên vai.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

khoá [khố]

U+80EF, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dưới bẹn, háng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hông, háng. ◎Như: “khố hạ” 胯下 dưới háng.
2. (Danh) Vật trang sức đeo trên eo (ngày xưa).
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khóa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới bẹn, háng. Như khố hạ 胯下 dưới háng. Cũng đọc là chữ khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Háng, hông: 胯下 Dưới háng.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

khoá

U+8AB2, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bài học

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khảo hạch, khảo thí, thử. ◎Như: “khảo khóa” 考課 khảo thí. ◇Quản Tử 管子: “Thành khí bất khóa bất dụng, bất thí bất tàng” 成器不課不用, 不試不藏 (Thất pháp 七法) Vật làm thành không thử thì không dùng, không xét thì không cất giữ.
2. (Động) Thu, trưng thu. ◎Như: “khóa thuế” 課稅 thu thuế, đánh thuế.
3. (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc” 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
4. (Danh) Thuế. ◎Như: “diêm khóa” 鹽課 thuế muối.
5. (Danh) Bài học.
6. (Danh) Giờ học. ◎Như: “số học khóa” 數學課 giờ học toán.
7. (Danh) Môn học. ◎Như: “ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa” 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎Như: “giá bổn thư hữu thập bát khóa” 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
9. (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎Như: “xuất nạp khóa” 出納課, “tổng vụ khóa” 總務課.
10. (Danh) Quẻ bói. ◎Như: “lục nhâm khóa” 六壬課 phép bói lục nhâm, “bốc khóa” 卜課 bói quẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khoá. Như khảo khoá 考課 khoá thi, công khoá 工課 khoá học, v.v.
② Thuế má. Như diêm khoá 鹽課 thuế muối.
③ Quẻ bói. Như lục nhâm khoá 六壬課 phép bói lục nhâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài học: 這本書共有30課 Quyển sách này gồm có 30 bài học;
② Môn học: 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: 數學課 Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: 課以重稅 Đánh thuế nặng; 鹽課 Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: 會計課 Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: 六壬課 Phép bói lục nhâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho thi hạch hỏi để thử tài — Thuế má. Td: Thuế khoá — Một thời gian học tập. Td: Niên khoá — Trong Bạch thoại còn hiểu là việc làm trong lúc học tập, bài vở nhà trường. Cũng nói là Công khoá.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 16

khoá

U+8BFE, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bài học

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 課.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài học: 這本書共有30課 Quyển sách này gồm có 30 bài học;
② Môn học: 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: 數學課 Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: 課以重稅 Đánh thuế nặng; 鹽課 Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: 會計課 Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: 六壬課 Phép bói lục nhâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 課

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

khoá

U+8DE8, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vượt qua, bước qua, nhảy qua
2. cưỡi
3. bẹn, háng
4. gác qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước, cử bộ. ◎Như: “hướng hữu hoành khóa nhất bộ” 向右橫跨一步 hướng đường bên phải bước một bước.
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: tục gọi con hơn cha là “khóa táo” 跨竈.
3. (Động) Cưỡi. ◎Như: “khóa mã” 跨馬 cưỡi ngựa. ◇Lục Du 陸游: “Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy” 興亡俱昨夢, 惆悵跨驢歸 (Yết thạch tê miếu 謁石犀廟) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇Sử Kí 史記: “Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã” 此非所以跨海內制諸侯之術也 (Lí Tư truyện 李斯傳) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎Như: “khóa hành” 跨行 kiêm thêm việc làm. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số” 自董卓已來, 豪傑並起, 跨州連郡者不可勝數 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi” 二水合而西南, 則又觀音橋跨之 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công” 石秀捉了包裹, 跨了解腕尖刀, 來辭潘公 (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông “khóa” 胯. ◇Hán Thư 漢書: “Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ” 眾辱信曰: 能死, 刺我; 不能, 出跨下 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.

Từ điển Thiều Chửu

① Vượt qua. Nhảy qua. Tục gọi con hơn cha là khoá táo 跨竈.
② Cưỡi. Như khoá mã 跨馬 cưỡi ngựa, ngày xưa gọi kẻ khai vào sổ gian để thi cả hai chỗ là khoá khảo 跨考, giữ chân nơi hiểm yếu để chèn cả các nơi gọi là khoá chế 跨制.
③ Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông.
④ Gác qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bước: 跨進大門 Bước vào cửa, bước vào nhà;
② Cưỡi: 跨在馬上 Cưỡi trên mình ngựa. (Ngr) Bắc qua, gác qua, vắt ngang, chạy: 橫跨紅河的大橋 Chiếc cầu vắt ngang sông Hồng;
③ Vượt, nhảy, xuyên (qua): 跨省 Vượt ra ngoài một tỉnh;
④ (văn) Bẹn, háng, trôn (như 胯, bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Cưỡi lên — Ngồi xổm.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

khoá [khoả]

U+9A0D, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa cái.

Tự hình 2

Dị thể 1

khoá [khoả]

U+9ABB, tổng 15 nét, bộ cốt 骨 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khoảng giữa hai đùi
2. xương đùi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 胯 (bộ 肉);
② Khoảng giữa hai đùi;
③ Xương đùi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6