Có 5 kết quả:
彍 khoách • 扩 khoách • 擴 khoách • 鞟 khoách • 鞹 khoách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.
② Cột bằng dây da.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0