Có 5 kết quả:
彍 khoách • 扩 khoách • 擴 khoách • 鞟 khoách • 鞹 khoách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương (cung, nỏ). ◎Như: “thập tặc khoách nỗ, bách lại bất cảm tiền” 十賊彍弩, 百吏不敢前 mười tên giặc giương nỏ, trăm quan không dám tiến tới.
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擴
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở rộng thêm ra như khoách sung 擴充 mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 鞹.
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 10