Có 5 kết quả:

彍 khoách扩 khoách擴 khoách鞟 khoách鞹 khoách

1/5

khoách [khoắc]

U+5F4D, tổng 17 nét, bộ cung 弓 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương (cung, nỏ). ◎Như: “thập tặc khoách nỗ, bách lại bất cảm tiền” , mười tên giặc giương nỏ, trăm quan không dám tiến tới.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

khoách [khoác, khoáng, khuếch]

U+6269, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

khoách [khoác, khoáng, khoắc, khuếch]

U+64F4, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” mở mang, “khoách triển” mở rộng, “khoách trương” bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở rộng thêm ra như khoách sung mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoách [khoác, khuếch]

U+979F, tổng 17 nét, bộ cách 革 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

khoách [khoác, khuếch]

U+97B9, tổng 19 nét, bộ cách 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0