Có 16 kết quả:

卝 khoáng圹 khoáng壙 khoáng懬 khoáng懭 khoáng扩 khoáng擴 khoáng旷 khoáng曠 khoáng矿 khoáng磺 khoáng礦 khoáng絖 khoáng纊 khoáng纩 khoáng鑛 khoáng

1/16

khoáng [quán]

U+535D, tổng 4 nét, bộ bốc 卜 (+4 nét)
tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Khoáng 磺.

Tự hình 1

Dị thể 3

khoáng

U+5739, tổng 6 nét, bộ thổ 土 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壙

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): 開壙 Đào huyệt;
② Đồng áng.

Tự hình 2

Dị thể 1

khoáng

U+58D9, tổng 17 nét, bộ thổ 土 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái huyệt chôn người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mộ huyệt. ◎Như: “khai khoáng” 開壙 đào huyệt chôn người chết.
2. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành.
3. (Tính) Rộng, trống. § Cũng như “khoáng” 曠. ◎Như: “không khoáng” 空壙.
4. (Động) Bỏ trống, để hoang phế. ◇Quản Tử 管子: “Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi” 不失天時, 毋壙地利 (Thất pháp 七法) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái huyệt, đào huyệt chôn người chết gọi là khai khoáng 開壙.
② Ðồng áng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huyệt (để chôn người chết): 開壙 Đào huyệt;
② Đồng áng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấm mồ — Cánh đồng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

khoáng

U+61EC, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn — Trống trải.

Tự hình 2

Dị thể 1

khoáng

U+61ED, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn rầu, ảo não

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn rầu, thất vọng ảo não.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Hung tợn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

khoáng [khoác, khoách, khuếch]

U+6269, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擴

Tự hình 2

Dị thể 3

khoáng [khoác, khoách, khoắc, khuếch]

U+64F4, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở rộng thêm ra như khoách sung 擴充 mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giăng rộng ra, giương lớn ra. Cũng đọc Khoắc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

khoáng

U+65F7, tổng 7 nét, bộ nhật 日 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曠

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: 地曠人稀 Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

khoáng

U+66E0, tổng 18 nét, bộ nhật 日 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng, trống. ◎Như: “khoáng dã” 曠野 đồng rộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khoáng dã biến mai vô chủ cốt” 曠野遍埋無主骨 (Ngẫu đắc 偶得) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.
2. (Tính) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: “tâm khoáng thần di” 心曠神怡 tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
3. (Tính) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu” 內無怨女, 外無曠夫 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
4. (Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: “khoáng khóa” 曠課 bỏ (giờ) học, “khoáng chức” 曠職 bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
5. (Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Di khoáng thập dư tuần” 彌曠十餘旬 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將) Cách lâu hơn mười tuần.
6. (Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng sủa mông mênh, như khoáng dã 曠野 đồng mông mênh sáng sủa.
② Bỏ thiếu, như khoáng khoá 曠課 bỏ thiếu bài học, khoáng chức 曠職 bỏ thiếu công việc chức trách của mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: 地曠人稀 Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Rộng lớn — Trống trải — Xa xôi — Bỏ trống không.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

khoáng [quáng]

U+77FF, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quặng, khoáng chất: 鐵礦石 Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: 煤礦 Mỏ than; 礦坑 Hầm lò, đường hầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礦

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礦 (bộ 石).

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 1

khoáng [hoàng]

U+78FA, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nguyên liệu lấy từ dưới đất lên — Một âm là Hoàng ( trong từ ngữ Lưu hoàng ).

Tự hình 2

khoáng [quáng]

U+7926, tổng 19 nét, bộ thạch 石 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quặng, khoáng chất: 鐵礦石 Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: 煤礦 Mỏ than; 礦坑 Hầm lò, đường hầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khoáng 磺.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

khoáng

U+7D56, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi bông. § Cũng như “khoáng” 纊. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi bông, cùng nghĩa với chữ 纊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 纊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khoáng 纊.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

khoáng

U+7E8A, tổng 20 nét, bộ mịch 糸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bông tơ nhỏ mịn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bông tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ vải, bông để dệt vải.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

khoáng

U+7EA9, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi bông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bông tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纊

Tự hình 2

Dị thể 2

khoáng [quáng]

U+945B, tổng 22 nét, bộ kim 金 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quặng, khoáng sản

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “khoáng” 礦.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỏ, các loài kim chưa thuộc gọi là khoáng. Tục hay dùng chữ khoáng 礦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礦 (bộ 石).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nguyên liệu lấy từ dưới đất lên, như kim loại và các loại đá, ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5