Có 9 kết quả:
倮 khoã • 夥 khoã • 夸 khoã • 棵 khoã • 裸 khoã • 裹 khoã • 踝 khoã • 顆 khoã • 髁 khoã
Từ điển Thiều Chửu
① Trần trục, người không mặc quần áo là khoã thân 倮身.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều.
② Tục gọi những người cùng giúp việc kiếm ăn với mình là khoã kế 夥計.
② Tục gọi những người cùng giúp việc kiếm ăn với mình là khoã kế 夥計.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Nói viển vông.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Một cây, một gốc.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi 馬革裹屍 (Hán thư 漢書) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.
② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mắt cá chân.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Hột, viên. Một cái đồ gì tròn cũng gọi là nhất khoã 一顆. Phàm đếm vật gì tròn đều dùng chữ khoã.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0