Có 9 kết quả:

倮 khoã夥 khoã夸 khoã棵 khoã裸 khoã裹 khoã踝 khoã顆 khoã髁 khoã

1/9

khoã [khoả, loã]

U+502E, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Trần trục, người không mặc quần áo là khoã thân 倮身.

Tự hình 2

Dị thể 1

khoã [hoả, khoả]

U+5925, tổng 14 nét, bộ tịch 夕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều.
② Tục gọi những người cùng giúp việc kiếm ăn với mình là khoã kế 夥計.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

khoã [khoa]

U+5938, tổng 6 nét, bộ đại 大 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nói viển vông.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.

Tự hình 4

Dị thể 10

khoã [khoả]

U+68F5, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Một cây, một gốc.

Tự hình 2

Dị thể 4

khoã [khoả, loã, loả, quán]

U+88F8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

khoã [khoả, loã]

U+88F9, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi 馬革裹屍 (Hán thư 漢書) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.

Tự hình 3

Dị thể 3

khoã [hoã, hoả, khoả]

U+8E1D, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mắt cá chân.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.

Tự hình 2

Dị thể 2

khoã [khoả]

U+9846, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Hột, viên. Một cái đồ gì tròn cũng gọi là nhất khoã 一顆. Phàm đếm vật gì tròn đều dùng chữ khoã.

Tự hình 2

Dị thể 2

khoã [khoả]

U+9AC1, tổng 17 nét, bộ cốt 骨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.

Tự hình 2

Dị thể 2