Có 22 kết quả:

伙 khoả倮 khoả垮 khoả堁 khoả夥 khoả敤 khoả棵 khoả稞 khoả窠 khoả裸 khoả裹 khoả觟 khoả誇 khoả踝 khoả躶 khoả輠 khoả顆 khoả颗 khoả騍 khoả骒 khoả骻 khoả髁 khoả

1/22

khoả [hoả, loã]

U+4F19, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọn, loã, lũ: Đồng bọn, đồng loã; Lũ chúng nó; Bọn này;
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: Chung tiền mua, mua chung; Dùng chung. Xem (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả [khoã, loã]

U+502E, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trần trục. ◎Như: “khỏa thân” trần truồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trần truồng, thân thể không có che đậy — Mình mẩy trần truồng. Cũng viết Khoả .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

khoả [khoa]

U+57AE, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổ, vỡ, gục, quỵ. ◎Như: “tường khỏa liễu” tường đổ rồi.
2. (Động) Thất bại, hỏng. ◎Như: “khỏa đài” sụp đổ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả

U+5801, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi đất.

Tự hình 1

Bình luận 0

khoả [hoả, khoã]

U+5925, tổng 14 nét, bộ tịch 夕 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hoạch ích thậm khỏa” thu được nhiều lợi ích.
2. (Danh) Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức. ◎Như: “đồng khỏa” đồng bạn.
3. (Danh) Bè đảng, nhóm đông người tụ tập. ◇Thủy hử truyện : “Ngã kim tu nhất phong thư dữ huynh trưởng khứ đầu na lí nhập khỏa, như hà?” , (Đệ thập nhất hồi) Nay tôi viết một phong thư gửi huynh trưởng đến đó nhập bọn, có được không?
4. (Danh) Ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn. ◎Như: “khỏa kế” người làm thuê.
5. (Danh) Lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán. ◎Như: “lưỡng khỏa nhân” hai tốp người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhiều: Thu được nhiều lợi ích;
② Như [huô].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả

U+6564, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giã nát ra — Đập. Đánh.

Tự hình 1

Bình luận 0

khoả [khoã]

U+68F5, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một cây, một gốc (dùng để đếm cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cây, gốc, ngọn. ◎Như: “tam khỏa mẫu đan” ba cây mẫu đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Cây, gốc, ngọn: Ba cây mẫu đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để đếm số cây cối. Td: Nhất khoả ( một gốc, một cây ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả [khoa]

U+7A1E, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa tốt. Lúa ngon — Một âm là Khoa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khoả [khoa, khoà]

U+7AA0, tổng 13 nét, bộ huyệt 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ, hang, ổ (sào huyệt của động vật). ◇Tả Tư : “Huyệt trạch kì thú, khỏa túc dị cầm” , 宿 (Thục đô phú ) Ở hang thú lạ, nương tổ chim kì.
2. (Danh) Mượn chỉ chỗ ở đơn sơ, giản lậu. ◇Tân Khí Tật : “Phao khước san trung thi tửu khoa, Khước lai quan phủ thính sanh ca” , (Chá cô thiên , Tam san đạo trung từ ) Quăng vào trong núi rượu thơ nhà, Quay về quan phủ nghe đàn ca.
3. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hõm thấp. ◇Triệu Nhữ Lệ : “Cửu khỏa thập nhị lũng” (Bắc uyển biệt lục , Ngự viên ) Chín chỗ đất lõm mười hai chỗ đất gồ.
4. (Danh) Đường triện nong trên ấn khắc chữ.
5. (Danh) Quan, chức quan. § Dùng như “khoa” . ◇Trịnh Cốc : “Tỉnh trung biệt chiếm hảo khoa danh” (Cẩm ) Ở ti bố chánh (Tỉnh Trung Thư) riêng chiếm một chức quan.
6. (Danh) Chương, tiết. § Dùng như “khoa” . ◎Như: “khỏa đoạn” đoạn mục văn chương.
7. (Danh) Lượng từ: lứa động vật hoặc lứa trứng (cùng sinh ra một đợt từ một bào thai), cây mọc cùng một hố. ◎Như: “nhất khỏa tiểu trư” một lứa heo con.
8. (Danh) Lượng từ: gốc cây. § Cũng như “khỏa” . ◇Lí Dục : “Liêm ngoại ba tiêu tam lưỡng khỏa, Dạ trường nhân nại hà” , (Trường tương tư ) Ngoài rèm bụi chuối hai ba gốc, Đêm dài người biết làm sao.
9. (Danh) Lượng từ: hạt, hột, viên. § Dùng như “khỏa” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả [khoã, loã, loả, quán]

U+88F8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: “lỏa lộ” ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh : “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lộ ra — Cởi trần — Mình trần. Ta quen đọc Lõa.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả [khoã, loã]

U+88F9, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bọc, gói
2. cái bao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “khỏa thương khẩu” băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư : “Mã cách khỏa thi” (Mã Viện truyện ) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” cái bao thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọc, buộc, băng bó: Băng bó vết thương; Lấy giấy bọc lại; Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: Trộn hàng xấu vào hàng tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả

U+89DF, tổng 13 nét, bộ giác 角 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê cái mà lại có sừng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khoả [khoa]

U+8A87, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

khoả [hoã, hoả, khoã]

U+8E1D, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắt cá chân
2. gót chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị : “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” , , , (Tam sanh ) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Mắt cá chân, mắt cá;
② (văn) Gót chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt cá chân — Cũng chỉ cái gót chân.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khoả [loã]

U+8EB6, tổng 15 nét, bộ thân 身 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả [quả]

U+8F20, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe lăn bánh — Một âm là Quả.

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

khoả [khoã]

U+9846, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hột, viên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. ◇Tô Thức : “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Hạt, viên, trái: Hai hạt trai; Một trái tim (quả tim).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu — Tiếng dùng để đếm số. Td: Nhất khoả ( một cái, một vật ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả

U+9897, tổng 14 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hột, viên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Hạt, viên, trái: Hai hạt trai; Một trái tim (quả tim).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

khoả [khoá]

U+9A0D, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cái

Từ điển Trần Văn Chánh

(Giống) cái. khỏa mã [kèmă] Ngựa cái.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

khoả

U+9A92, tổng 11 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cái

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(Giống) cái. khỏa mã [kèmă] Ngựa cái.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

khoả [khoá]

U+9ABB, tổng 15 nét, bộ cốt 骨 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng — Dùng như chữ Khoả .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khoả [khoã]

U+9AC1, tổng 17 nét, bộ cốt 骨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương đùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương đùi.
2. (Danh) Xương đầu gối.
3. (Danh) Xương cùng.
4. (Danh) Xương mắt cá chân.
5. (Tính) § Thông “khỏa” . ◎Như: “khỏa thân” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Xương chậu;
② Xương bánh chè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đùi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0