Có 7 kết quả:

囷 khuân碅 khuân箘 khuân箟 khuân輑 khuân麇 khuân麕 khuân

1/7

khuân

U+56F7, tổng 8 nét, bộ vi 囗 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái vựa tròn để đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa thóc hình tròn. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa tròn đựng thóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vựa thóc hình tròn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột gạo tròn — Tròn — Hạt tròn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

khuân

U+7885, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chồng chất, chập chùng.

Tự hình 1

khuân [duẩn]

U+7B98, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài tre cứng.

Tự hình 2

Dị thể 2

khuân [côn]

U+7B9F, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khuân 箘.

Tự hình 1

khuân

U+8F11, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe nối đuôi nhau — Nối tiếp — Một âm khác là Ngoạn.

Tự hình 2

Dị thể 1

khuân [khổn, quân, quần]

U+9E87, tổng 16 nét, bộ lộc 鹿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tụ tập thành đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.

Tự hình 4

Dị thể 3

khuân [quân, quần]

U+9E95, tổng 19 nét, bộ lộc 鹿 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tụ tập thành đàn

Tự hình 1

Dị thể 3