Có 3 kết quả:
閴 khuých • 闃 khuých • 阒 khuých
Từ điển phổ thông
một dị thể của chữ 闃
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
vắng vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên lặng, tĩnh mịch. ◎Như: “khuých nhiên vô thanh” 闃然無聲 yên ả tĩnh mịch.
Từ điển Thiều Chửu
① Vắng teo, không có người nào. Khuých nhiên vô thanh 闃然無聲 vắng vẻ tĩnh mịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vắng vẻ, vắng teo, lặng lẽ: 闃無一人 Vắng vẻ không bóng người; 闃然無聲 Lặng lẽ tĩnh mịch, lặng như tờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng.
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
vắng vẻ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 闃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vắng vẻ, vắng teo, lặng lẽ: 闃無一人 Vắng vẻ không bóng người; 闃然無聲 Lặng lẽ tĩnh mịch, lặng như tờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 闃
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0