Có 7 kết quả:

廓 khuếch扩 khuếch擴 khuếch漷 khuếch霩 khuếch鞟 khuếch鞹 khuếch

1/7

khuếch [khoác]

U+5ED3, tổng 13 nét, bộ nghiễm 广 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở rộng ra, nới rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: “độ lượng khôi khuếch” 度量恢廓 độ lượng lớn lao. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Tư Mã binh pháp, hoành khuếch thâm viễn” 太史公曰: 余讀司馬兵法, 閎廓深遠 (Tư Mã Nhương Tư truyện 司馬穰苴傳) Thái Sử Công nói: Ta đọc binh pháp của Tư Mã (Nhương Tư), bao la sâu xa.
2. (Tính) Rỗng không. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã” 處大廓之宇, 游無極之野 (Tinh thần 精神) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
3. (Danh) Vành ngoài, chu vi. ◎Như: “luân khuếch” 輪廓 vành bánh xe, “nhĩ khuếch” 耳廓 vành tai.
4. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khuếch sung” 廓充 mở rộng ra, “khai khuếch” 開廓 mở mang, “khuếch đại” 廓大 mở lớn.
5. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “khuếch thanh lậu tập” 廓清陋習 trừ khử những tập quán xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, như độ lượng khôi khuếch 度量恢廓 độ lượng lớn lao. Làm việc không thiết thực gọi là khuếch lạc 廓落, với đời không hợp cũng gọi là khuếch lạc.
② Mở, như khuếch sung 廓充 mở rộng ra. Ðang nhỏ mà mở mang cho to lớn thêm gọi là khuếch sung.
③ Bỗng không.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, lớn rộng, mênh mông, bao la: 寥廓的天空 Bầu trời bao la; 度量恢廓 Độ lượng lớn lao;
② Khuôn, vành, phạm vi: 耳廓 Vành tai;
③ (văn) Mở: 廓充 Mở rộng ra;
④ (văn) Rỗng không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Trống trải. Dọn cho trống đi.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

khuếch [khoác, khoách, khoáng]

U+6269, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở rộng ra, nới rộng

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擴

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

khuếch [khoác, khoách, khoáng, khoắc]

U+64F4, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mở rộng ra, nới rộng

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【擴大】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: 擴大耕地面積 Mở rộng diện tích đất cày; 擴大會議 Phiên họp mở rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra — Làm cho lớn lên.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

khuếch

U+6F37, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Khuếch Hà 漷河, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

khuếch

U+9729, tổng 18 nét, bộ vũ 雨 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tạnh mây tan.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

khuếch [khoác, khoách]

U+979F, tổng 17 nét, bộ cách 革 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鞹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã nhổ lông rồi.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

khuếch [khoác, khoách]

U+97B9, tổng 19 nét, bộ cách 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da đã thuộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thú đã thuộc rồi. Da thuộc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng