Có 2 kết quả:
崣 khuỵ • 觖 khuỵ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường trên núi quanh co gập ghềnh — Quanh co uốn lượn. Cũng đọc Uỷ.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” 觖望 không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.
Tự hình 2
Bình luận 0