Có 2 kết quả:

崣 khuỵ觖 khuỵ

1/2

khuỵ [uỷ]

U+5D23, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường trên núi quanh co gập ghềnh — Quanh co uốn lượn. Cũng đọc Uỷ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khuỵ [quyết]

U+89D6, tổng 11 nét, bộ giác 角 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” 觖望 không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.

Tự hình 2

Bình luận 0