Có 1 kết quả:
尻 khào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương cùng, mông đít. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (王氏)年四十歲時, 贅生於尻, 日以痛楚 (Di kiên ất chí 夷堅乙志, Nhân hóa khuyển 人化犬).
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” 勢盡尻益高, 塹斷無陂麓 (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính 九月八日登千佛山頂).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” 勢盡尻益高, 塹斷無陂麓 (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính 九月八日登千佛山頂).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (giải) Xương cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xương cùng ( chỗ đầu cùng của xương sống ), cũng gọi là Khào cốt 尻骨. Có người đọc Cừu.
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0