Có 1 kết quả:

尻 khào

1/1

khào [cừu]

U+5C3B, tổng 5 nét, bộ thi 尸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cùng, mông đít. ◇Hồng Mại : “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (), , (Di kiên ất chí , Nhân hóa khuyển ).
2. (Danh) Chỉ khúc cuối, đầu cùng. ◇Diêu Nãi : “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” , (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính ).
3. (Danh) Lỗ đít, hậu môn.
4. § Ta quen đọc là “cừu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (giải) Xương cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xương cùng ( chỗ đầu cùng của xương sống ), cũng gọi là Khào cốt . Có người đọc Cừu.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0