Có 8 kết quả:
恪 khác • 悫 khác • 愘 khác • 愙 khác • 愨 khác • 慤 khác • 毃 khác • 确 khác
Từ điển phổ thông
kính cẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cung kính, kính cẩn. ◎Như: “khác tuân” 恪遵 kính cẩn tuân theo.
2. (Danh) Họ “Khác”.
2. (Danh) Họ “Khác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính (lúc làm việc có ý kính cẩn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Cung kính, kính cẩn, thận trọng: 恪守 Giữ đúng (lời hứa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 慤.
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ điển phổ thông
kính cẩn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 愙,恪.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ điển phổ thông
kính cẩn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 恪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng. Như chữ Khác 恪.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kính cẩn.
2. (Tính) Thành thực, trung hậu.
3. § Cũng viết là 悫.
2. (Tính) Thành thực, trung hậu.
3. § Cũng viết là 悫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩn thận, giữ gìn.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 8
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như 愨.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khác 愨.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đập vào đầu. Gõ lên đầu.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2