Có 16 kết quả:

咳 khái嘅 khái忾 khái愒 khái愾 khái慨 khái戤 khái概 khái槩 khái欬 khái溉 khái漑 khái磕 khái礚 khái餼 khái饩 khái

1/16

khái [hài]

U+54B3, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. § Cũng như “khái” 欬. ◎Như: “khái thấu” 咳嗽 ho.
2. Một âm là “cai”. (Động) Khạc. ◎Như: “khái đàm” 咳痰 khạc đờm, “khái huyết” 咳血 khạc máu.
3. Một âm là “hai”. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: “hai! ngã chẩm ma vong liễu” 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái 欬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ho: 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than (thở): 咳聲嘆氣 Than thở! thở than;
② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho. Bệnh ho — Một âm là Hài.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái

U+5605, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tức giận, căm phẫn
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa dùng như “khái” 慨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở.

Tự hình 1

Bình luận 0

khái [hi, hy, hất, khải]

U+5FFE, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 愾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giận, căm thù: 同仇敵愾 Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愾

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

khái [khế]

U+6112, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” 憩.
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem 忨;
② Tham;
③ Kíp, vội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham lam — Cấp rút, nóng nảy — Một âm là Khế.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái [hi, hy, hất, khải]

U+613E, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
2. Một âm là “khái”. (Động) Căm giận. ◎Như: “đồng cừu địch khái” 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là “khải”. (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là “hất”. (Động) Đến. § Cũng như chữ 迄.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở dài.
② Một âm là khái. Giận.
③ Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
④ Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giận, căm thù: 同仇敵愾 Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét — Vẻ quyết liệt mạnh mẽ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái

U+6168, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tức giận, căm phẫn
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khảng khái” 慷慨.
2. (Động) Than thở, cảm thương. ◎Như: “khái nhiên” 慨然 bùi ngùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức giận bồn chồn. Như khảng khái 慷慨. Than thở, như khái nhiên 慨然 bùi ngùi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tức giận, căm: 憤慨 Căm giận, căm phẫn;
② Than thở: 感慨 Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi;
③ Hào hiệp, khảng khái: 慨允 Bằng lòng một cách khảng khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận vì không đạt được cái chí của mình. Td: Cảm khái 感慨 — Than thở.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái [cái, ngái]

U+6224, tổng 13 nét, bộ qua 戈 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Giả mạo để trục lợi.

Tự hình 2

Bình luận 0

khái [hị]

U+6982, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gạt phẳng, gạt bằng
2. đo đạc
3. bao quát, tóm tắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái gạt. § Khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang.
2. (Danh) Cái chén đựng rượu.
3. (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎Như: “khí khái” 氣概 tiết tháo, khí phách.
4. (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” 梗概 sơ qua phần chính.
5. (Động) Gạt phẳng. ◇Quản Tử 管子: “Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi” 鬥斛滿則人概之, 人滿則天概之 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
6. (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎Như: “khái nhi luận chi” 概而論之 nói tóm lại
7. (Tính) Đại khái, ước lược. ◎Như: “khái huống” 概況 tình hình tổng quát, “khái niệm” 概念 ý niệm tổng quát.
8. (Phó) Đại thể, đại lược. ◎Như: “sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu” 事情的經過, 大概就是這樣了sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
9. (Phó) Đều, nhất loạt. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt phẳng.
② Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái 節概 hay phong khái 風概 đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
③ Bao quát, tóm tắt, như nhất khái 一概, đại khái 大概, ngạnh khái 梗概 đều là ý tóm tất cả.
④ Cái chén đựng rượu.
⑤ Bằng, yên.
⑥ Cảnh tượng.
⑦ Cùng nghĩa với chữ khái 槩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chung, đại thể, bao quát, tổng quát, toàn thể, tóm lại: 概而論之 Nói tóm lại;
② Nhất luật: 概不退換 Nhất luật không đổi. Xem 一概 [yigài];
③ Khí khái, khí phách, dũng khí: 氣概 Khí khái;
④ (văn) Gạt phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái que gỗ để gạt miệng đấu khi đong lúa gạo — Gồm chung. Bao quát. Td: Đại khái 大概 ( bao quát nét lớn, nay ta hiểu là sơ sài, thì nghĩa quá xa ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái

U+69E9, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gạt phẳng, gạt bằng
2. đo đạc
3. bao quát, tóm tắt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khái” 概.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khái 概.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái [ái]

U+6B2C, tổng 10 nét, bộ khiếm 欠 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
2. (Động) § Xem “khánh khái” 謦欬.
3. Một âm là “ái”. § Thông 噫.

Từ điển Thiều Chửu

① Ho.
② Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
③ Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ho;
② Tiếng cười: 磬欬 Cười nói;
③ (Chứng) hen suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí trong người dồn ngược lên. Đông y gọi là khí nghịch.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái [cái]

U+6E89, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tưới, rót
2. giặt, rửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tưới, rót. ◎Như: “quán cái” 灌溉 tưới nước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” 種無不佳, 培溉在人 (Hoàng Anh 黃英) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
2. (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông 既. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” 春主生, 夏主養, 秋主收, 冬主藏, 生溉其樂以養, 死溉其哀以藏, 為人子者也 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Vương đạo thông tam 王道通三).
5. § Còn viết là 漑.
6. § Ta quen đọc là “khái”.
7. § Thông “khái” 概.
8. § Thông “khái” 慨.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tưới, rót;
② Giặt rửa. Xem 灌溉 [guàngài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới nước — Tưới cho ướt — Giặt rửa — Đáng lẽ đọc Cái.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái [cái]

U+6F11, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tưới, rót
2. giặt, rửa

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “cái” 溉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tưới, rót.
② Giặt rửa. Ta quen đọc là chữ khái.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khái

U+78D5, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đá chọi nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau).
2. (Động) Va, chạm, đụng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu” 把兄弟痛打了一頓, 又將來攛在水裡, 頭臉都磕破了 (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. ◎Như: “khái đầu” 磕頭 dập đầu lạy. ◇Tây du kí 西遊記: “Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số” 美猴王一見, 倒身下拜, 磕頭不計其數 (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.

Từ điển Thiều Chửu

① Soang soảng, tiếng đá chọi với đá. Tục gọi dập đầu lạy là khái đầu 磕頭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Va, chạm, đụng, vấp: 磕破了頭 Đụng vỡ cả đầu; 碗磕掉了一塊 Cái chén bị chạm sứt một miếng;
② Gõ, đập: 磕煙鬥 Gõ điếu, gõ píp;
③ (văn) (Tiếng đá va nhau loảng xoảng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đá va chạm nhau.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khái

U+791A, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khái 磕.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

khái [hi, hy, , ]

U+993C, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lương gạo ăn cấp cho người khác.
2. (Danh) Phiếm chỉ lương thực.
3. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn.
4. (Danh) Chỉ “sinh khẩu” 牲口, tức gia súc còn sống dùng để cúng tế. Cũng chỉ thịt sống. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống dục khử cáo sóc chi hí dương” 子貢欲去告朔之餼羊 (Bát dật 八佾) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi. § Vì lúc bấy giờ lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế.
5. (Danh) Bổng lộc. § Phép nhà Minh, nhà Thanh hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn gọi là “lẫm sinh” 廩生, được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là “thực hí” 食餼.
6. (Động) Tặng biếu, tặng tống. ◇Tả truyện 左傳: “Thị tuế, Tấn hựu cơ, Tần Bá hựu hí chi túc” 是歲, 晉又饑, 秦伯又餼之粟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年).
7. § Cũng đọc là “hi”.
8. § Còn đọc là “khái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tặng lương ăn.
② Cấp lương. Phép nhà Minh 明, nhà Thanh 清 hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn thì gọi là lẫm sinh 廩生, được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là thực hí 食餼.
③ Con muông sống. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tử Cống dục khử cốc (cáo) sóc chi hí dương 子貢欲去告朔之餼羊 (Bát dật 八佾) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi. Vì lúc bấy giờ cái lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế. Cũng đọc là chữ hi. Còn đọc là khái.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

khái [hi, hy, , ]

U+9969, tổng 7 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餼.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0