Có 3 kết quả:

嶱 khát擖 khát渴 khát

1/3

khát

U+5DB1, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi hiểm trở. Có người đọc Cát.

Tự hình 1

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

khát [ca]

U+64D6, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đi. Xén bớt đi. Cạo sạch đi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

khát [hạt, kiệt]

U+6E34, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khát (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” mong mỏi thiết tha, “khát niệm” hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên : “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” , (Viên gia hạt kí ) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".

Từ điển Thiều Chửu

① Khát nước.
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khát (nước), khát khao: Khát thì nghĩ đến uống, đói thì nghĩ đến ăn; Tôi khát (nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô miệng, muốn uống nước. Ta cũng gọi là Khát — Mong muốn, thèm thuồng — Gấp gáp, nóng nảy — Các âm khác là Hạt, Kiệt.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 16

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0