Có 14 kết quả:

乞 khí亟 khí唭 khí噐 khí器 khí弃 khí弆 khí棄 khí气 khí気 khí氣 khí汽 khí炁 khí跂 khí

1/14

khí [khất]

U+4E5E, tổng 3 nét, bộ ất 乙 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xin. ◎Như: “khất thực” xin ăn. ◇Sử Kí : “Hành khất ư thị, kì thê bất thức dã” , (Thứ khách truyện , Dự Nhượng truyện ) Ăn xin ở chợ mà vợ ông không hay biết.
2. (Động) Vay, mượn. ◇Liêu trai chí dị : “Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ” , (Hiệp nữ ) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇Tống Thư : “Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?” , , (Hậu phi truyện ) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ “Khất”.
7. Một âm là “khí”. (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như “bị” . ◇Thủy hử truyện : “Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái” , , (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Liêu trai chí dị : “Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả” , , , (Thanh Nga ) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Xin, như khất thực xin ăn.
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho, ban cho: Yên tốt ngựa tốt ban cho người (Lí Bạch: Thiếu niên hành); Nhờ có Tô Tư Nghiệp, thường cho rượu và tiền (Đỗ Phủ);
② Dùng như (bộ ): Không cần phải giật mình (Thuỷ hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Đem cho — Một âm là Khất.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí [cức]

U+4E9F, tổng 8 nét, bộ nhị 二 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kíp, gấp. ◎Như: “nhu dụng thậm cức” cần dùng rất kíp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” : , 使, (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
2. Một âm là “khí”. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần. ◎Như: “khí vấn khí quỹ đỉnh nhục” hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Kíp, như nhu dụng thậm cức cần dùng rất kíp.
② Một âm là khí. Luôn luôn, như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí [khi]

U+552D, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Úp úp mở mở, không dám nói thẳng ra.

Tự hình 1

Bình luận 0

khí

U+5650, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khí .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

khí

U+5668, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đồ dùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí dụng” đồ dùng, “đào khí” đồ gốm, “binh khí” khí giới.
2. (Danh) Độ lượng. ◎Như: “khí độ khoan quảng” khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ : “Quản Trọng chi khí tiểu tai” (Bát dật ) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã” , (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: “sinh thực khí” bộ phận sinh dục.
5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
6. (Danh) Họ “Khí”.
7. (Động) Coi trọng. ◎Như: “khí trọng” coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư : “Triều đình khí chi” (Trần Sủng truyện ) Triều đình coi trọng ông.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ, như khí dụng đồ dùng.
② Tài năng.
③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng .
④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Gọi chung các) công cụ, đồ dùng: Vũ khí; Đồ đựng; Đồ đá; Đồ đồng;
② Cơ quan: Cơ quan tiêu hoá;
③ Máy, hộp: Máy biến thế; Hộp số, hộp biến tốc;
④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: Bụng dạ hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng — Sự tài giỏi — Lòng dạ rộng hẹp của một người.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí

U+5F03, tổng 7 nét, bộ củng 廾 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ khí .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Vứt, bỏ: Vứt bỏ; Vứt đó bỏ mặc; Người bỏ ta lấy; Vứt bỏ tất cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Khí .

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 9

Bình luận 0

khí [cử]

U+5F06, tổng 8 nét, bộ củng 廾 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “khí” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khí

U+68C4, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quên, bỏ. ◎Như: “nhân khí ngã thủ” người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” vứt bỏ hết thẩy. ◇Tô Thức : “Khí xa mã, hủy quan phục” , (Phương Sơn Tử truyện ) Bỏ xe ngựa, hủy mũ áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Quên, bỏ, như nhân khí ngã thủ người bỏ ta lấy, thoá khí nhất thiết vứt bỏ hết thẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vứt, bỏ: Vứt bỏ; Vứt đó bỏ mặc; Người bỏ ta lấy; Vứt bỏ tất cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng tới nữa, không cần nữa — Quên đi.

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí [khất]

U+6C14, tổng 4 nét, bộ khí 气 (+0 nét)
giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi mây.
2. Một âm là “khất”. (Động) Xin. § Nguyên là chữ “khất” .
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi, khí mây.
② Một âm là khất. Xin, nguyên là chữ khất .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi, hơi thở: Hơi độc; Tắt thở;
② Không khí: Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: Khí thế bừng bừng; Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: Mùi thơm; Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: Quan cách; Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: Tức lộn ruột lên; Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: Nói lăng nhăng một chập; Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: Nguyên khí: Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Hơi, hơi mây (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hơi — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Một âm khác là Khất.

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí

U+6C17, tổng 6 nét, bộ khí 气 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khí [khất]

U+6C23, tổng 10 nét, bộ khí 气 (+6 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: “thủy chưng khí” hơi nước.
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: “bình khí ngưng thần” nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: “thiên khí” khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: “tì khí” tính tình, “triêu khí bột bột” tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: “tài khí” phong cách tài hoa, “kiêu khí” tính kiêu căng, “khách khí” thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎Như: “khí vị” mùi vị, “hương khí” mùi thơm, “xú khí” mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ “năng” của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là “khí”, cay, chua, ngọt, đắng là “vị”. ◎Như: “huyết khí” , “nguyên khí” .
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: “khí vận” số vận, “hối khí” vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân : “Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á” , (Hợp hãn sam ) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi thở.
② Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận , khí tượng , khí vị , v.v.
③ Khí hậu.
④ Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí .
⑤ Thể hơi.
⑥ Ngửi.
⑦ Cùng nghĩa với chữ hí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi, hơi thở: Hơi độc; Tắt thở;
② Không khí: Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: Khí thế bừng bừng; Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: Mùi thơm; Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: Quan cách; Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: Tức lộn ruột lên; Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: Nói lăng nhăng một chập; Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: Nguyên khí: Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở — Cái hơi. Td: Âm khí ( cái hơi ở bãi tha ma ). Đoạn trường tân thanh có câu: có câu: » Ở đây âm khí nặng nề « — Phần vô hình — Thời tiết — Chỉ không khí.

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 8

Từ ghép 132

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí [hất, ất]

U+6C7D, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hơi nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước. ◎Như: “khí ki” máy hơi, “khí thuyền” tàu thủy, “khí xa” xe hơi.
2. (Danh) “Khí thủy” nước uống có gaz. § Còn gọi là “Hà Lan thủy” , “tô đả thủy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí, như khí ki máy hơi, khí thuyền tàu thuỷ, khí xa xe hoả, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơi nước: Máy tuabin, máy hơi nước;
② Thể hơi: Biến thành hơi, bốc thành hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khí

U+7081, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

khí, hơi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
khảm khí [kănqí] (y) Cuống rốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi — Hơi nước — Như chữ Khí và Khí .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khí [, , kịch, kỳ, ]

U+8DC2, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngón chân thừa.
2. (Động) Chĩa ra, làm thành góc. ◇Thi Kinh : “Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương” , (Tiểu nhã , Đại đông ) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
3. (Phó) Ngoằn ngoèo (như sâu bò). § Thông “kì” .
4. Một âm là “khí”. (Động) Kiễng chân. § Thông . ◎Như: “khí vọng” nhón chân lên mà nhìn ra xa, trông ngóng. ◇Thi Kinh : “Thùy vị Tống viễn, Khí dữ vọng chi” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo nước Tống xa, Nhón chân mà trông thì thấy.
5. (Động) Bay, bay lên. ◇Tạ Thiểu : “Hồng thụ nham thư, Thanh toa thủy bị, Điêu lương hồng tha, Vân manh điểu khí” , , , (Tam nhật thị hoa quang điện khúc... 殿).
6. (Động) Tựa, dựa vào. ◇Dữu Tín : “Khí song thôi tửu thục, Đình bôi đãi cúc hoa” , (Vệ vương tặng tang lạc tửu phụng đáp ).
7. (Động) Chống lại, bài trừ. ◇Hồng Mại : “Tiên sanh chi tác, vô viên vô phương, chủ thị quy công, quyết kinh chi tâm, chấp thánh chi quyền, thượng hữu tác giả, khí tà để dị, dĩ phù Thổng tử, tồn hoàng chi cực” , , , , , , , , (Dong trai tùy bút , Luận Hàn công văn ).
8. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Thái Ung : “Ti nông toại thủ tài vu hào phú, tá lực vu lê nguyên, thụ trụ luy thạch, ủy tân tích thổ, cơ khí công kiên, thể thế cường tráng” , , , , , (Kinh triệu phiền huệ cừ tụng ).
9. (Danh) Chỗ cao nhất. ◇Liễu Tông Nguyên : “Đán tắc chấp nhi thướng phù đồ chi khí yên, túng chi” , (Cốt thuyết ).
10. Một âm là “kĩ”. § Thông “kĩ” .
11. Một âm là “kịch”. § Thông “kịch” .

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0