Có 10 kết quả:
激 khích • 綌 khích • 绤 khích • 虩 khích • 覤 khích • 迟 khích • 郄 khích • 郤 khích • 隙 khích • 隟 khích
Từ điển phổ thông
1. nước bắn lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
vải to, vải thô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải thô. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi hi vi khích, Phục chi vô dịch” 為絺為綌, 服之無斁 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Làm ra vải mịn làm ra vải thô, Mặc những thứ ấy không chán.
Từ điển Thiều Chửu
① Vải to.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi quanh co.
Tự hình 2
Dị thể 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. (tên đất)
2. chỗ xương thịt giáp nhau
2. chỗ xương thịt giáp nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ trống, khe hở. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “khích địa” 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân sinh thiên địa chi gian, nhược bạch câu chi quá khích” 人生天地之間, 若白駒之過郤 (Trí bắc du 知北遊) Người ta ở đời như ngựa trắng chạy qua khe hở.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “hữu khích” 有郤 có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” 卻.
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” 卻.
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” 卻.
2. (Danh) Hiềm khích. § Thông “khích” 隙. ◎Như: “hữu khích” 有郤 có hiềm khích, tranh chấp.
3. (Danh) Tên đất xưa.
4. (Danh) Họ “Khích”.
5. Một âm là “khước”. (Danh) Chỗ xương thịt giáp nhau. § Cũng như “khước” 卻.
6. (Phó) Nhưng, vẫn (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như “khước” 卻.
7. (Tính) Mệt nhọc. § Cũng như “khước” 卻.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Khích.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ khích 隙, nghĩa là khoảng. Như khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích 有郤.
④ Chỗ xương thịt giáp nhau.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ khích 隙, nghĩa là khoảng. Như khích địa 郤地 chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hoà hợp với nhau gọi là hữu khích 有郤.
④ Chỗ xương thịt giáp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 隙 [xì] (bộ 阜);
② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau;
③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa);
④ [Xì] (Họ) Khích.
② (văn) Chỗ xương thịt giáp nhau;
③ [Xì] Đất Khích (ở trong nước Tấn thời xưa);
④ [Xì] (Họ) Khích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thuộc nước Tấn thời Xuân Thu.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
khe hở, khoảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. ◎Như: “môn khích” 門隙 khe cửa. ◇Thương quân thư 商君書: “Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại” 蠹眾而木折, 隙大而牆壞 (Tu quyền 修權) Mọt nhiều thì cây gãy, lỗ hổng lớn thì tường sập.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” 農隙 thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” 嫌隙 oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” 惠王立, 與樂毅有隙 (Điền Đan truyện 田單傳) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” 乘隙而入 lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” 隙地 đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử 孫子: “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” 輔周則國必強, 輔隙則國必弱 (Mưu công 謀攻) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” 農隙 thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” 嫌隙 oán hận. ◇Sử Kí 史記: “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” 惠王立, 與樂毅有隙 (Điền Đan truyện 田單傳) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” 乘隙而入 lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” 隙地 đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử 孫子: “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” 輔周則國必強, 輔隙則國必弱 (Mưu công 謀攻) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói toàn huyệt khích tương khuy 鑽穴隙相窺 chọc lỗ tường cùng nhòm.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農隙.
③ Oán. Như hiềm khích 嫌隙 có điều oán hận hiềm thù.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích 農隙.
③ Oán. Như hiềm khích 嫌隙 có điều oán hận hiềm thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 隙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe tường, khe cửa — Cái khe, chỗ hở — Lúc rảnh rang — Giận ghét. Td: Hiềm khích.
Tự hình 2
Dị thể 9
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0