Có 4 kết quả:

刳 khô挎 khô枯 khô骷 khô

1/4

khô

U+5233, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mổ, cắt ra. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhân khô phá phúc bối, trừu cát tích tụ” 因刳破腹背, 抽割積聚 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Liền mổ xẻ bụng lưng, nạo cắt những thứ chất chứa trong đó.
2. (Động) Khoét, moi ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Khô mộc vi chu, diệm mộc vi tiếp” 刳木為舟, 剡木為楫 (Hệ từ hạ 繫辭下) Khoét gỗ làm thuyền, đẽo gỗ làm mái chèo.

Từ điển Thiều Chửu

① Mổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắt riêng ra;
② Moi ra, xúc ra, khoét ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dao khoét cho rỗng ra. Đục cho rỗng ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

khô [khoá]

U+630E, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm.
2. (Động) Khoét. § Thông “khô” 刳. Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” 古城下刀誅蔡陽, 石亭驛手挎袁襄 (Tây Thục mộng 西蜀夢, Đệ nhị chiệp).
3. Một âm là “khóa”. (Động) Khoác, mang. ◎Như: “tha khóa trước lam tử thượng nhai” 她挎著籃子上街.
4. (Động) Đeo (trên vai, bên hông). ◎Như: “khóa trước chiếu tướng cơ” 挎著照相機 đeo máy chụp hình.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

khô

U+67AF, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. héo hon (cây)
2. khô, cạn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, héo. ◎Như: “khô mộc phùng xuân” 枯木逢春 cây khô gặp mùa xuân.
2. (Tính) Cạn. ◎Như: “khô tỉnh” 枯井 giếng cạn.
3. (Tính) Nghèo nàn, không phong phú. ◎Như: “khô tràng” 枯腸 nghèo nàn (ý tứ).
4. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hồn phách phi dương, hình dong dĩ khô” 魂魄飛揚, 形容已枯 (Viên An truyện 袁安傳) Hồn vía bay bổng, dáng người tiều tụy.
5. (Danh) Bã khô. ◎Như: “hoa sanh khô” 花生枯 khô lạc, “ma khô” 麻枯 khô vừng.
6. (Danh) Bệnh bán thân bất toại (đông y).

Từ điển Thiều Chửu

① Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh 榮, kẻ nghèo hèn là khô 枯.
② Cạn, như lệ khô 淚枯 cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo 枯橋.
③ Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô 偏枯, sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
④ Khô khan, như sưu sách khô tràng 搜索枯腸 tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch 枯寂. Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền 枯禪, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khô héo: 枯樹 Cây khô;
② Khô cạn: 海枯石爛 Biển cạn đá mòn; 他的想象力好象已經枯竭了 Khả năng tưởng tượng của anh ấy dường như đã khô kiệt rồi;
③ Khô khan.【枯燥】khô táo [kuzào] Khô khan: 枯燥無味 Khô khan nhạt nhẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chết héo — Không có nước. Ta cũng gọi là Khô — Gày gò. Thân thể trơ xương. » Vinh khô gọi nếm mùi trần chút chơi « ( Bích câu kì ngộ ).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

khô

U+9AB7, tổng 14 nét, bộ cốt 骨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khô lâu 骷髏,骷髅)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khô lâu” 骷髏 đầu lâu người chết hoặc xác người chết. § Còn gọi là “độc lâu” 髑髏.

Từ điển Thiều Chửu

① Khô lâu 骷髏 cái đầu lâu người chết, xác người chết. Còn gọi là độc lâu 髑髏.

Từ điển Trần Văn Chánh

【骷髏】khô lâu [kulóu] ① Đầu lâu;
② Bộ xương (người chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương không còn thịt.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2