Có 5 kết quả:
峇 khạp • 搕 khạp • 榼 khạp • 溘 khạp • 瞌 khạp
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. như chữ "hàm" 峆
2. như chữ "hàm" 峆
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy. § Cũng như “thủ” 取.
2. (Động) Đánh, khua. ◎Như: “bính khạp” 掽搕 đánh, khua.
2. (Động) Đánh, khua. ◎Như: “bính khạp” 掽搕 đánh, khua.
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái cốc đựng rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ dùng để chứa đựng như hộp, cốc, chén, v.v.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ dùng để chứa đựng như hộp, cốc, chén, v.v.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cốc, đồ đựng rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cốc đựng rượu (thời xưa).
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bỗng chốc
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Bỗng chốc, đột nhiên. ◎Như: ◎Như: “khạp nhiên” 溘然: (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết. ◇Giang Yêm 江淹: “Triêu lộ khạp chí” 朝露溘至 (Hận phú 別恨賦) Sương móc ban mai chợt đến.
2. (Động) Che, trùm.
2. (Động) Che, trùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỗng chốc, người chết mất gọi là khạp thệ 溘逝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bỗng nhiên, bỗng chốc: 溘逝 Chết mất; 溘然 Bỗng nhiên.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngủ gật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: “khạp thụy” 瞌睡 ngủ gật.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” 磕.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” 磕.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi ngủ gật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn ngủ. Cũng nói là Khạp thuỵ 瞌睡.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0