Có 5 kết quả:

峇 khạp搕 khạp榼 khạp溘 khạp瞌 khạp

1/5

khạp

U+5CC7, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. như chữ "hàm" 峆

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

khạp [hạp, ngạ, áp]

U+6415, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy. § Cũng như “thủ” 取.
2. (Động) Đánh, khua. ◎Như: “bính khạp” 掽搕 đánh, khua.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

khạp [kháp]

U+69BC, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cốc đựng rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa.
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ dùng để chứa đựng như hộp, cốc, chén, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốc, đồ đựng rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cốc đựng rượu (thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

khạp

U+6E98, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bỗng chốc

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bỗng chốc, đột nhiên. ◎Như: ◎Như: “khạp nhiên” 溘然: (1) hốt nhiên, (2) đột ngột chết. ◇Giang Yêm 江淹: “Triêu lộ khạp chí” 朝露溘至 (Hận phú 別恨賦) Sương móc ban mai chợt đến.
2. (Động) Che, trùm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỗng chốc, người chết mất gọi là khạp thệ 溘逝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bỗng nhiên, bỗng chốc: 溘逝 Chết mất; 溘然 Bỗng nhiên.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

khạp [hạp]

U+778C, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngủ gật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: “khạp thụy” 瞌睡 ngủ gật.
2. (Động) Nhắm, đóng. § Thông “hạp” 闔. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: “Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn” 瞌着眼張開嘴, 呼呼地打着鼾 (Cổ ốc 古屋) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
3. (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông “khái” 磕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi ngủ gật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn ngủ. Cũng nói là Khạp thuỵ 瞌睡.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2