Có 5 kết quả:
侃 khản • 偘 khản • 牵 khản • 牽 khản • 衎 khản
Từ điển phổ thông
cứng thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “khản khản” 侃侃.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng thẳng, như khản khản nhi đàm 侃侃而談 cứng cỏi mà nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
【侃侃】khản khản [kănkăn] Thẳng, ngay thẳng, đĩnh đạc: 侃侃而談 Ăn nói đĩnh đạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi mạnh mẽ.
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cứng thẳng
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 侃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khản 侃.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 牽.
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
vui vầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc.
2. (Tính) Tự đắc.
3. (Tính) Yên ổn, an định.
4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi.
5. (Động) Ra khỏi.
6. (Danh) Họ “Khản”.
2. (Tính) Tự đắc.
3. (Tính) Yên ổn, an định.
4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi.
5. (Động) Ra khỏi.
6. (Danh) Họ “Khản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui vầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cương trực, ngay thẳng (như 侃, bộ 亻).
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0