Có 6 kết quả:

唴 khảng忼 khảng慷 khảng肮 khảng腌 khảng骯 khảng

1/6

khảng

U+5534, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ con khóc thật lâu, không chịu nín.

Tự hình 2

Bình luận 0

khảng

U+5FFC, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: khảng khái ,)

Từ điển trích dẫn

1. “Khảng khái” tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ “khảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng khái tả cái ý tráng sĩ bất đắc chí mà tức tối dội ngược, cũng có khi dùng chữ khảng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi. Lòng dạ cương trực.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khảng

U+6177, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khảng khái ,)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng khái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng khái hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa): Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn;
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; Của người phúc ta; Hào phóng cởi túi tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khảng .

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khảng [hàng]

U+80AE, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: Nước trong đầm lầy dơ bẩn; Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

khảng [yêm]

U+814C, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ướp, ướp muối (để giữ thức ăn lâu khỏi hư thối). § Cũng như “yêm” .
2. (Động) (Mồ hôi, nước mắt... chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. ◇Lão Xá : “Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến” , , (Tứ thế đồng đường , Tam tứ ) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
3. § Còn đọc là “khảng”. (Tính) Bẩn, ô uế.
4. (Tính) Xấu xa.
5. (Tính) Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật. ◇Đổng Giải Nguyên : “Bả Trương Quân Thụy tống đắc lai yêm thụ khổ” (Tây sương kí chư cung điệu 西調, Quyển nhất).

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khảng

U+9AAF, tổng 13 nét, bộ cốt 骨 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng tảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng tảng mình mẩy béo mập.
② Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: Nước trong đầm lầy dơ bẩn; Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng người cao, xương xảu — Dáng béo mập.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0