Có 16 kết quả:

垦 khẩn墾 khẩn忐 khẩn恳 khẩn懇 khẩn硍 khẩn紧 khẩn紾 khẩn緊 khẩn菣 khẩn蜸 khẩn豤 khẩn頎 khẩn颀 khẩn齦 khẩn龈 khẩn

1/16

khẩn

U+57A6, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khai khẩn, vỡ đất hoang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khai khẩn (để vỡ đất hoang): Khai khẩn ruộng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

khẩn

U+58BE, tổng 16 nét, bộ thổ 土 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khai khẩn, vỡ đất hoang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỡ đất trồng trọt. ◎Như: “khai khẩn” mở mang vùng đất hoang.

Từ điển Thiều Chửu

① Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khai khẩn (để vỡ đất hoang): Khai khẩn ruộng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày đất hoang mà làm thành ruộng. Cày ruộng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khẩn [thảm]

U+5FD0, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Khẩn và Khẩn .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

khẩn

U+6073, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành khẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành khẩn, chân thành: Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: Kính cẩn yêu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Khẩn và Khẩn .

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

khẩn

U+61C7, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành khẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân thành. ◎Như: “thái độ thành khẩn” thái độ chân thành. ◇Cù Hựu : “Phủng trước tửu bôi hướng lão bằng hữu bái tạ, biểu đạt tự kỉ khẩn thiết đích tạ ý” , (Tu Văn xá nhân truyện ) Nâng chén rượu bái tạ người bạn, bày tỏ lòng biết ơn thành thật thiết tha của mình.
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎Như: “kính khẩn” kính xin. ◇Liêu trai chí dị : “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” , , (Thanh Phụng ) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Khẩn khoản.
② Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành khẩn, chân thành: Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: Kính cẩn yêu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thành thật — Cầu xin.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khẩn [hạn, khẳng]

U+784D, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá có vết, có đường rạn nứt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

khẩn

U+7D27, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

căng (dây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: Kéo căng sợi dây này; Buộc chặt quá; Xiết chặt tay anh; Khép kín cửa; Đậy kín chai rượu; Thắt chặt dây lưng; Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: Chiếc áo này bó sát người; Tủ kê sát bàn giấy; Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: Công tác bận lắm; Nắm vững thì giờ; Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Bình luận 0

khẩn [chẩn, diễn]

U+7D3E, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vặn, xoay đi — Ngang trái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khẩn

U+7DCA, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

căng (dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cần kíp, cấp bách. ◎Như: “khẩn yếu” , “khẩn cấp” đều nghĩa là sự cần kíp cả.
2. (Tính) Quan trọng, nghiêm trọng. ◎Như: “yếu khẩn sự” việc quan trọng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thỉnh tạm thiểu trụ, hữu khẩn thoại thuyết” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Xin hãy tạm dừng một chút, có việc trọng yếu muốn nói.
3. (Tính) Chặt chẽ, khít khao. ◎Như: “quản đắc ngận khẩn” việc coi sóc rất chặt chẽ.
4. (Tính) Túng thiếu, chật vật. ◎Như: “sinh hoạt thượng hữu điểm khẩn” cuộc sống có phần chật vật.
5. (Phó) Căng, chặt. ◎Như: “hệ khẩn hài đái” buộc chặt dây giày. ◇Nguyễn Du : “Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh” , (Mộng đắc thái liên ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
6. (Phó) Liên tiếp, không ngừng. ◎Như: “phong quát đắc khẩn” gió thổi không ngừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Vì thế nên sự gì cần kíp lắm đều gọi là khẩn, như khẩn yếu , khẩn cấp đều nghĩa là sự cần kíp cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo căng, chặt, kín, thắt chặt, vặn chặt: Kéo căng sợi dây này; Buộc chặt quá; Xiết chặt tay anh; Khép kín cửa; Đậy kín chai rượu; Thắt chặt dây lưng; Vặn đinh ốc cho thật chặt;
② Sát, chật, sít, chặt chẽ: Chiếc áo này bó sát người; Tủ kê sát bàn giấy; Đoàn kết chặt chẽ;
③ Bận, vững, liên tiếp: Công tác bận lắm; Nắm vững thì giờ; Liên tiếp giành được nhiều thắng lợi;
⑦ Túng tiền, chật vật, chật hẹp: Tháng này ăn tiêu chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các sợi tơ rối rít lại — Buộc lại. Kết hợp lại — gấp rút. Cần thiết.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khẩn

U+83E3, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ rau hao, có mùi thơm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

khẩn

U+8738, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con giun đất.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khẩn

U+8C64, tổng 13 nét, bộ thỉ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắn. Dùng răng mà cắn ( Nói về loài vật ) — Cũng dùng như chữ Khẩn .

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

khẩn [, kỳ]

U+980E, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót thương, ái ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài, cao, cao lớn. ◎Như: “thân kì kiên khoát” mình cao vai rộng.
2. (Danh) § Thông “kì” . ◎Như: “kì phủ” tức là “kì phủ” tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” bền bỉ, cứng chắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dài thườn thượt. Tả cái dáng người cao.
② Một âm là khẩn: xót thương, ái ngại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng xúc động, trắc ẩn — Một âm là Kì.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khẩn [, kỳ]

U+9880, tổng 10 nét, bộ cân 斤 (+6 nét), hiệt 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót thương, ái ngại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

khẩn [ngân]

U+9F66, tổng 21 nét, bộ xỉ 齒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhằn xương, gặm xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi (thịt ở chân răng).
2. Một âm là “khẩn”. (Động) Cắn, nhá.

Từ điển Thiều Chửu

① Lợi, chân răng.
② Một âm là khẩn. Cắn xương, nhá xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Một âm là Ngân.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khẩn [ngân]

U+9F88, tổng 14 nét, bộ xỉ 齒 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhằn xương, gặm xương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0