Có 6 kết quả:

俈 khốc哭 khốc喾 khốc嚳 khốc酷 khốc靠 khốc

1/6

khốc

U+4FC8, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vua Cao Tân, thượng cổ Trung Hoa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

khốc

U+54ED, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khóc to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khóc (thành tiếng). ◎Như: “đề khốc bất chỉ” kêu khóc không ngừng.
2. (Động) Ai điếu. ◇Hoài Nam Tử : “Kiệt cô gián giả, Thang sử nhân khốc chi” , 使 (Thuyết lâm huấn ) Vua Kiệt giết người can gián, vua Thang sai người đến điếu.
3. (Động) Than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Khóc to.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khóc (to thành tiếng): Khóc òa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc to thành tiếng — Kêu than bi thảm.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khốc

U+55BE, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. vội bảo, cấp báo
2. (tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cáo cấp, cấp báo;
② [Kù] Tên vua đời xưa (trong truyền thuyết là họ Cao Tân).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khốc

U+56B3, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vội bảo, cấp báo
2. (tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên vua đời xưa, là một trong “ngũ đế” , họ là “Cao Tân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vội bảo (báo cấp).
② Tên vua đời xưa, tức là họ Cao-Tân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cáo cấp, cấp báo;
② [Kù] Tên vua đời xưa (trong truyền thuyết là họ Cao Tân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin rất gấp — Hiệu của một vị vua thượng cổ Trung Hoa. Như chữ Khốc .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khốc

U+9177, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tàn khốc, tàn ác
2. rượu nồng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng (rượu).
2. (Tính) Tàn nhẫn, bạo ngược. ◎Như: “khốc lại” quan lại tàn ác.
3. (Tính) Thoải mái, chậm rãi, không hối hả, tà tà (phiên âm tiếng Anh "cool"). ◎Như: “khốc ca” anh chàng tà tà.
4. (Phó) Quá, lắm. ◎Như: “khốc tự” giống quá, “khốc nhiệt” nóng dữ dội.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn ác. Như khốc lại quan lại tàn ác.
② Quá, lắm. Như khốc tự giống quá, khốc nhiệt nóng quá, v.v.
③ Thơm sặc.
④ Rượu nồng.
⑤ Ăn năn quá, ân hận quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tàn ác, tàn khốc: Quan lại hà khắc (tàn khốc);
② Cực độ, cực kì, hết sức, quá, lắm: Nóng quá; Rét lắm; Rất thích;
③ (văn) Rượu nồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu rất gắt — Tàn ác bạo ngược — Đau thương, thê thảm — Rất. Lắm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khốc [kháo]

U+9760, tổng 15 nét, bộ phi 非 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa vào vật khác cho vững. ◎Như: “kháo tường” tựa vào tường, “kháo trước đại thụ” tựa vào cây lớn.
2. (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: “y kháo” nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
3. (Động) Tin cậy. ◎Như: “khả kháo” đáng tin cậy, “kháo bất trụ” không tin cậy được.
4. (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: “thuyền kháo ngạn” thuyền cập bến.
5. (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
6. § Ta quen đọc là “khốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo . Ta quen đọc là chữ khốc.
② Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn thuyền cập bến.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0