Có 2 kết quả:

圣 khốt矻 khốt

1/2

khốt [ngột]

U+77FB, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khốt khốt” lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc là “ngột”. ◇Hán Thư : “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” , (Vương truyện ) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốt khốt xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá;
② Siêng năng, cần cù, xốc vác;
③ Rất mệt nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ làm lụng mệt nhọc. Cũng nói Khốt khốt ( nhọc nhằn cực khổ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0