Có 4 kết quả:
嗅 khứu • 糗 khứu • 臭 khứu • 齅 khứu
Từ điển phổ thông
ngửi (mùi)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngửi. ◇Trang Tử 莊子: “Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ” 嗅之, 則使人狂酲, 三日而不已 (Nhân gian thế 人間世) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” 嗅覺 sự biết, cảm giác về mùi.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” 嗅覺 sự biết, cảm giác về mùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngửi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngửi: 嗅一嗅 Ngửi một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngửi. Dùng mũi để biết mùi.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lương khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lương khô.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương khô;
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột gạo rang ( rang gạo chín vàng rồi giã nhỏ ). Tức là Thính.
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì xú như lan” 其臭如蘭 (Hệ từ thượng 繫辭上) Mùi nó như hoa lan.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khẩu khí bất xú” 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” 嗅.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khẩu khí bất xú” 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” 嗅.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi. Như kì xú như lan 其臭如蘭 (Dịch Kinh 易經, Hệ Từ thượng 繫辭上) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùi: 空氣是無臭的氣體 Không khí là thể khí không có mùi; 其臭如蘭 Mùi nó như hoa lan;
② Như 嗅 [xiù]. Xem 臭 [chòu].
② Như 嗅 [xiù]. Xem 臭 [chòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khứu 嗅 — Một âm là Xú.
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngửi thấy, thấy mùi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngửi. § Cũng như 嗅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngửi, ngửi thấy, thấy mùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khứu 嗅 và Khứu 臭 ( dùng mũi mà ngửi, phân biệt mùi thơm thối, nên mới viết chữ Xú 臭 là thối, cạnh bộ Tị 鼻 là cái mũi ).
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0