Có 4 kết quả:

嗅 khứu糗 khứu臭 khứu齅 khứu

1/4

khứu

U+55C5, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngửi (mùi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngửi. ◇Trang Tử : “Khứu chi, tắc sử nhân cuồng trình, tam nhật nhi bất dĩ” , 使, (Nhân gian thế ) Ngửi nó thì khiến người say điên, ba ngày còn chưa tỉnh.
2. (Tính) Liên quan về mũi ngửi. ◎Như: “khứu giác” sự biết, cảm giác về mùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngửi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngửi: Ngửi một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngửi. Dùng mũi để biết mùi.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khứu

U+7CD7, tổng 16 nét, bộ mễ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lương khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lương khô.
2. (Danh) Họ “Khứu”.
3. (Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: “miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu” , bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Lương khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lương khô;
② (đph) Cơm, mì đóng cục hay đặc quánh lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột gạo rang ( rang gạo chín vàng rồi giã nhỏ ). Tức là Thính.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

khứu []

U+81ED, tổng 10 nét, bộ tự 自 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh : “Kì xú như lan” (Hệ từ thượng ) Mùi nó như hoa lan.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Khẩu khí bất xú” (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mùi. Như kì xú như lan (Dịch Kinh , Hệ Từ thượng ) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùi: Không khí là thể khí không có mùi; Mùi nó như hoa lan;
② Như [xiù]. Xem [chòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khứu — Một âm là Xú.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khứu

U+9F45, tổng 24 nét, bộ tỵ 鼻 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngửi thấy, thấy mùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngửi. § Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngửi, ngửi thấy, thấy mùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khứu và Khứu ( dùng mũi mà ngửi, phân biệt mùi thơm thối, nên mới viết chữ Xú là thối, cạnh bộ Tị là cái mũi ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0