Có 14 kết quả:

坚 kiên堅 kiên幵 kiên掔 kiên掮 kiên枅 kiên栟 kiên肩 kiên腱 kiên菺 kiên豜 kiên豣 kiên鰹 kiên鲣 kiên

1/14

kiên

U+575A, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững: Vững như bàn thạch; Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

Bình luận 0

kiên

U+5805, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, chắc. ◎Như: “kiên như bàn thạch” chắc như bàn thạch. ◇Liêu trai chí dị : “Kiên băng vị giải, an sở đắc đào?” , (Thâu đào ) (Đương lúc) băng đông cứng chưa tan, lấy đâu được quả đào?
2. (Tính) Vững mạnh, cứng cỏi. ◇Hậu Hán Thư : “Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng” , , (Mã Viện truyện ) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.
3. (Phó) Cương quyết, không nao núng, vững vàng. ◎Như: “kiên trì” quyết giữ vững. ◇Sử Kí : “Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.
4. (Danh) Các thứ áo giáp, mũ trụ. ◇Hán Thư : “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” , (Cao Đế kỉ hạ ) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
5. (Danh) Chỗ quân lực vững mạnh. ◇Tấn Thư : “Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt” , , , (Trần Mẫn truyện ) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.
6. (Danh) Cơ sở, thành phần chủ yếu. ◎Như: “thanh niên thị xã hội đích trung kiên” thanh niên là cơ sở của xã hội.
7. (Danh) Họ “Kiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bền chặt.
② Ðầy chắc.
③ Cố sức.
④ Thân mật.
⑤ Các loài thuộc về áo dày mũ trụ.
⑥ Chỗ binh giặc cứng mạnh.
⑦ Có sức yên định.
⑧ Không lo sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững: Vững như bàn thạch; Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng. Dắn lắm — Vững chắc. Bền chắc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiên

U+5E75, tổng 6 nét, bộ can 干 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng phẳng — Yên ổn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

kiên [khan]

U+6394, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vững chắc, kiên cố
2. dày
3. dắt
4. trừ bỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vững chắc, kiên cố;
② Dày;
③ Dắt (như , bộ );
④ Trừ bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

kiên

U+63AE, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh, vác. ◎Như: “kiên khách” kẻ đi mua bán hộ người khác, người làm trung gian giao dịch buôn bán. ☆Tương tự: “kinh kỉ” , “nha lang” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” , (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Gánh vác, kẻ đi mua bán hộ người gọi là kiên khách .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Vác (trên vai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vai mà vác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kiên [bình, , phanh]

U+6785, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà ngang.
2. (Danh) Tấm gỗ ngang treo ở trên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kiên [bôn]

U+681F, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kèo cầu (tấm gỗ bắc ngang để đỡ mái nhà)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiên lư” tên khác của cây “tông lư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kèo cầu, cái gỗ bắc ngang trên cột để đỡ mái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thỏi gỗ ngang ở đầu cột, để đỡ lấy cái sà nhà.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

kiên [khiên]

U+80A9, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái vai
2. gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” hai vai, “kiên tịnh kiên” vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” gánh vác trách nhiệm lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Vai.
② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên .
③ Dùng.
④ Giống muông ba tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vai: Hai vai; Vai kề vai, sát cánh;
② Gánh vác: Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiên [kiện]

U+8171, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. [jijiàn].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kiên

U+83FA, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, hoa đẹp, còn gọi là Nhung quỳ.

Tự hình 1

Bình luận 0

kiên

U+8C5C, tổng 11 nét, bộ thỉ 豕 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con lợn (heo) ba tuổi
2. con lợn (heo) to

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn được ba tuổi — Con lợn thật lớn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiên

U+8C63, tổng 13 nét, bộ thỉ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con lợn (heo) ba tuổi
2. con lợn (heo) to

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con heo (lợn) ba tuổi;
② Con heo (lợn) to.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

kiên

U+9C39, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá quả đen và to. § Tức “đại ô lễ” .
2. (Danh) Cá kiên.
3. (Danh) § Xem “kiên điểu” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kiên

U+9CA3, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0