Có 7 kết quả:
剑 kiếm • 剣 kiếm • 剱 kiếm • 劍 kiếm • 劎 kiếm • 劒 kiếm • 劔 kiếm
Từ điển phổ thông
cái kiếm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 劍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gươm, kiếm: 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 劍
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái kiếm
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái kiếm
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái kiếm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gươm. ◎Như: “khắc chu cầu kiếm” 刻舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là 劎.
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là 劎.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật 劍術, thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên 劍仙, kiếm hiệp 劍俠. Nguyên viết là 劎.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gươm, kiếm: 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gươm, thứ binh khí thời xưa.
Tự hình 6
Dị thể 11
Chữ gần giống 54
Từ ghép 23
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái kiếm
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ “kiếm” 劍.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 50
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái kiếm
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 劍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Kiếm 劍.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0