Có 7 kết quả:

剑 kiếm剣 kiếm剱 kiếm劍 kiếm劎 kiếm劒 kiếm劔 kiếm

1/7

kiếm

U+5251, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 劍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gươm, kiếm: 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劍

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

kiếm

U+5263, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Tự hình 1

Dị thể 1

kiếm

U+5271, tổng 11 nét, bộ đao 刀 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Tự hình 1

Dị thể 1

kiếm

U+528D, tổng 15 nét, bộ đao 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gươm. ◎Như: “khắc chu cầu kiếm” 刻舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm.
3. § Ghi chú: Nguyên viết là 劎.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật 劍術, thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên 劍仙, kiếm hiệp 劍俠. Nguyên viết là 劎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gươm, kiếm: 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gươm, thứ binh khí thời xưa.

Tự hình 6

Dị thể 11

Chữ gần giống 54

Từ ghép 23

kiếm

U+528E, tổng 15 nét, bộ đao 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “kiếm” 劍.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

kiếm

U+5292, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 劍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Kiếm 劍.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

kiếm

U+5294, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “kiếm” 劍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劍.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2