Có 8 kết quả:

俴 kiến建 kiến毽 kiến見 kiến覵 kiến覷 kiến覼 kiến见 kiến

1/8

kiến [tiễn]

U+4FF4, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cạn
2. mỏng
3. mặc áo đơn (không có áo giáp)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cạn;
② Mỏng;
③ Chỉ mặc áo đơn không có áo giáp.

Tự hình 2

kiến [kiển]

U+5EFA, tổng 8 nét, bộ dẫn 廴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xây dựng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựng lên, thành lập, đặt. ◎Như: “kiến quốc” 建國 dựng nước, “kiến công” 建功 lập công, “kiến nghiệp” 建業 làm nên sự nghiệp.
2. (Động) Xây dựng, chế tạo. ◎Như: “kiến ốc” 建屋 cất nhà, “kiến kiều” 建橋 xây cầu.
3. (Động) Phong cho, phong tặng. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương viết: Thúc phụ, kiến nhĩ nguyên tử, tỉ hầu vu Lỗ” 王曰: 叔父, 建爾元子, 俾侯于魯 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Vua nói: Này chú, phong cho con trưởng của chú làm vua chư hầu nước Lỗ.
4. (Động) Đưa ra ý kiến. ◎Như: “kiến nghị” 建議 đề nghị.
5. (Danh) Theo cách làm lịch thời xưa, chuôi sao trỏ vào chỗ nào, chỗ đó gọi là “kiến”. ◎Như: âm lịch gọi tháng giêng là “kiến dần” 建寅, tháng hai gọi là “kiến mão” 建卯 nghĩa là cứ theo chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy. Vì thế, tháng gọi là “nguyệt kiến” 月建, tháng đủ gọi là “đại kiến” 大建, tháng thiếu gọi là “tiểu kiến” 小建.
6. (Danh) Tên đất.
7. (Danh) Họ “Kiến”.
8. Một âm là “kiển”. (Động) Đổ ụp xuống. ◎Như: “kiển linh” 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Dựng lên, đặt.
② Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến, như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần 建寅, tháng hai gọi là kiến mão 建卯 nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến 月建, tháng đủ gọi là đại kiến 大建, tháng thiếu gọi là tiểu kiến 小建, v.v.
② Tên đất.
③ Một âm là kiển. Ðổ ụp. Như kiển linh 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xây, dựng: 新建的房子 Nhà mới xây (dựng);
② Đặt ra, thành lập, xây dựng: 建軍 Thành lập quân đội, xây dựng quân đội; 建黨工作 Công tác xây dựng Đảng;
③ Nêu ra, đề nghị: 他建議更改計劃 Anh ấy đề nghị sửa đổi kế hoạch;
④ (văn) Chuôi sao chỏ vào: 建寅 Tháng Giêng (chuôi sao chỏ vào Dần); 建卯 Tháng Hai (chuôi sao chỏ vào Mão); 月建 Tháng; 大建 Tháng đủ; 小建 Tháng thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Dựng lên cho đứng thẳng. Xây dựng — Một âm là Kiển.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 19

kiến [kiện]

U+6BFD, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả cầu

Từ điển Thiều Chửu

① Kiến tử 毽子 quả cầu, đồ chơi đá bằng chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cầu, trái cầu (để đá): 踢毽子 Đá cầu; 毽子 (Quả) cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cầu bằng lông để đá giải trí.

Tự hình 2

Dị thể 1

kiến [hiện]

U+898B, tổng 7 nét, bộ kiến 見 (+0 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gặp, thấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấy, trông thấy. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy, “tương kiến hận vãn” 相見恨晚 tiếc rằng biết nhau quá muộn. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
2. (Động) Bái phỏng, xin gặp (có ý kính trọng). ◎Như: “yết kiến” 謁見, “bái kiến” 拜見.
3. (Động) Gặp gỡ, hội ngộ, tiếp đãi. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương tọa Chương Đài, kiến Tương Như” 秦王坐章臺, 見相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần ngự ở (hành cung) Chương Đài tiếp kiến Tương Như.
4. (Động) Xem. ◎Như: “kiến thượng” 見上 xem trên.
5. (Động) Gặp phải, đụng, chạm. ◎Như: “kiến thủy tức dong” 見水即溶 gặp phải nước liền tan.
6. (Động) Bị, được (thể bị động). ◎Như: “kiến nghi” 見疑 bị ngờ, “kiến hại” 見害 bị hại. ◇Sử Kí 史記: “Tín nhi kiến nghi, trung nhi bị báng” 信而見疑, 忠而被謗 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Chân tín mà bị ngờ vực, trung mà bị gièm pha. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tâm hoan hỉ sung mãn, Như cam lộ kiến quán” 心歡喜充滿, 如甘露見灌 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Trong lòng tràn ngập vui mừng, Như được rưới nước cam lộ.
7. (Danh) Chỗ hiểu tới, điều hiểu thấy. ◎Như: “thiển kiến” 淺見 sự hiểu biết nông cạn, “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiện lệch, “viễn kiến” 遠見 cái thấy xa rộng.
8. (Danh) Họ “Kiến”.
9. (Phó) Có chiều hướng, có xu hướng. ◎Như: “nhật kiến hảo chuyển” 日見好轉 từ từ biến chuyển tốt đẹp hơn, “nhật kiến hưng vượng” 日見興旺 mỗi ngày dần dà hưng vượng hơn lên.
10. (Phó) Đặt trước động từ, biểu thị chủ thể là đối tượng của hành động. ◎Như: “thỉnh vật kiến tiếu” 請勿見笑 xin đừng cười tôi, “thỉnh đa kiến lượng” 請多見諒 xin thể tình cho tôi. ◇Sưu thần hậu kí 搜神後記: “Dĩ thử cẩu kiến dữ, tiện đương tương xuất” 以此狗見與, 便當相出 (Quyển cửu) Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra.
11. Một âm là “hiện”. (Động) Tỏ rõ, hiện ra. § Cũng như “hiện” 現. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ô hô! hà thì nhãn tiền đột ngột hiện thử ốc, Ngô lư độc phá thụ đống tử diệc túc” 嗚呼! 何時眼前突兀見此屋, 吾廬獨破受凍死亦足 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Ôi, bao giờ nhà ấy chợt xuất hiện ngay trước mắt, Riêng ta nhà nát, bị chết cóng, ta cũng mãn nguyện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn” 天下有道則見, 無道則隱 (Thái Bá 泰伯) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
12. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Báo hiện Tống Lỗ ư Công Mạnh” 齊豹見宋魯於公孟 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Tề Báo tiến cử Tống Lỗ lên Công Mạnh.
13. (Tính) Nay, bây giờ, hiện tại. ◇Mạnh Hán Khanh 孟漢卿: “Hiện niên tam thập ngũ tuế” 見年三十五歲 (Ma hợp la 魔合羅, Đệ tam chiết) Năm nay ba mươi lăm tuổi.
14. (Tính) Hiện có, sẵn có. ◇Sử Kí 史記: “Sĩ tốt thực dụ thục, quân vô hiện lương” 士卒食芋菽, 軍無見糧 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sĩ tốt ăn ăn khoai, đậu, quân không có lương thực sẵn sàng.
15. (Danh) Cái trang sức ngoài quan tài (thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy, mắt trông thấy.
② Ý biết, như kiến địa 見地 chỗ biết tới, kiến giải 見解 chỗ hiểu biết, v.v.
③ Yết kiến. Như tham kiến 參見 vào hầu.
④ Bị. Như kiến nghi 見疑 bị ngờ, kiến hại 見害 bị hại, v.v.
⑤ Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Như thiên hạ hữu đạo tắc hiện 天下有道則見 thiên hạ có đạo thì ra làm quan mà làm vẻ vang ở đời.
⑥ Tiến cử.
⑦ Cái trang sức ngoài áo quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấy, trông thấy: 所聞所見 Điều tai nghe mắt thấy;
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy. Mắt nhìn thấy — Chỉ sự hiểu biết — Gặp gỡ, gặp mặt — Bị. Phải chịu — Một âm khác là Hiện — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 58

kiến [gián]

U+89B5, tổng 19 nét, bộ kiến 見 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Đưa mắt nhìn.

Tự hình 1

Dị thể 2

kiến [thứ]

U+89B7, tổng 18 nét, bộ kiến 見 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kiến 覵.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

kiến [la]

U+89BC, tổng 21 nét, bộ kiến 見 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kiến 覵 và Kiến 覷.

Tự hình 1

Dị thể 2

kiến [hiện]

U+89C1, tổng 4 nét, bộ kiến 見 (+0 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gặp, thấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 見.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấy, trông thấy: 所聞所見 Điều tai nghe mắt thấy;
② Xem: 見第五卷第125頁 Xem trang 125 tập V ;
③ Thăm: 他要來見你 Anh ấy muốn đến thăm anh;
④ Gặp, tiếp, yết kiến: 我不想見他 Tôi không muốn gặp anh ấy; 接見客人 Tiếp khách;
⑤ Ý kiến: 不能固執己見 Không được khư khư giữ ý kiến của mình;
⑥ (văn) Bị, được: 見笑 Bị chê cười; 見諒 Được khoan thứ;
⑦ (trợ): 看見 Trông thấy; 聽不見 Không nghe rõ;
⑧ (văn) Tôi (dùng như đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, ở vị trí của tân ngữ và đặt trước động từ): 以此狗見與,便當相出 Cho tôi con chó này, tôi sẽ cứu anh ra (Sưu thần hậu kí);
⑨ (văn) Hiện đang: 武即書對:兒見在,未死 Ông Võ liền viết thư trả lời: Đứa trẻ đang còn sống, chưa chết (Hán thư: Ngoại thích truyện);
⑩ [Jiàn] (Họ) Kiến. Xem 見, 現 [xiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 見

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 7