Có 20 kết quả:

堿 kiềm姏 kiềm岒 kiềm拑 kiềm柑 kiềm硷 kiềm碱 kiềm礆 kiềm箝 kiềm鈐 kiềm鉆 kiềm鉗 kiềm鍼 kiềm钤 kiềm钳 kiềm鹸 kiềm鹻 kiềm鹼 kiềm黔 kiềm黚 kiềm

1/20

kiềm [dảm, kiểm, thiêm]

U+583F, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

kiềm

U+59CF, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà già. Cũng gọi Kiềm mẫu 姏母 (con mẹ già, mụ già).

Tự hình 1

kiềm

U+5C92, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi lởm chởm. Td: Kiềm nga 岒峨 (so le lởm chởm).

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

kiềm

U+62D1, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kềm kẹp. ◎Như: “kiềm chế” 拑制 áp bức, kềm kẹp.
2. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
3. (Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí 史記: “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” 拑口而不言 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Ngậm miệng không nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ kiềm 鉗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉗 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiềm giữ. Td: Kiềm khẩu 拑口 ( ngậm miệng không nói ).

Tự hình 2

Dị thể 1

kiềm [dảm, thiêm]

U+7877, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鹼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礆

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碱 [jiăn].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

kiềm [dảm, giảm, kiểm, thiêm]

U+78B1, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “kiềm” 鹼.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

kiềm [dảm, thiêm]

U+7906, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 硷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碱 [jiăn].

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 49

kiềm

U+7B9D, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giàm (để kềm kẹp).
2. (Động) Kẹp, cặp. ◎Như: “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” 箝出燒紅的煤炭.
3. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎Như: “kiềm ngữ” 箝語 cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giàm.
② Kiềm chế 箝制 kiềm chế, kèm cặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái giàm;
② Kiềm chế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy hai thanh tre mà kẹp lại — Kiềm giữ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

kiềm

U+9210, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đinh chốt xe.
2. (Danh) Cái khóa.
3. (Danh) Con dấu, ấn chương. ◎Như: “kiềm kí” 鈐記 ấn tín.
4. (Danh) Khí cụ để sấy trà.
5. (Động) Đóng dấu. ◇Vương Thao 王韜: “Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi” 黃嬌對生揮毫, 頃刻盈幅, 出懷中玉印鈐之 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
6. (Động) Quản thúc, trấn áp, chèn ép. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu yếu nã xuất ta uy phong lai, tài kiềm áp đắc trụ nhân” 須要拿出些威風來, 纔鈐壓得住人 (Đệ thất thập cửu hồi) Phải ra oai mới áp đảo được mọi người.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khoá.
② Kiềm kí 鈐記 một thứ ấn tín của nhà quan.
③ Ðóng dấu gọi là kiềm ấn 鈐印.
④ Cái cán giáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con dấu;
② Đóng (dấu): 鈐印 Đóng dấu;
③ (văn) Cái khóa;
④ (văn) Cán giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt sắt cài ở đầu trục xe để kiềm giữ bánh xe cho khỏi sút ra. — Cài chốt lại — Khoá lại. Cài khoá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

kiềm [siêm]

U+9246, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân. ◎Như: “kiềm toản” 鉆鑽.
2. § Như chữ “kiềm” 鉗.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

kiềm

U+9257, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân.
2. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân.
3. (Danh) Cái kìm, cái giàm, cái kẹp. § Thông “kiềm” 箝.
4. (Danh) Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua...).
5. (Động) Cầm giữ, giam cấm.
6. (Động) Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân.
7. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. § Thông “kiềm” 箝, “kiềm” 拑. ◇Trang Tử 莊子: “Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn” 口鉗而不欲言 (Điền Tử Phương 田子方) Miệng ngậm không muốn nói.
8. (Tính) Xấu, ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kìm gắp.
② Một thứ hình phép ngày xưa, lấy sắt kẹp vào cổ. Có khi viết là 鉆 hay 箝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái kìm: 鴨嘴鉗 Kìm mỏ vịt; 嘴嘴鉗 Kìm nhọn đầu; 老虎鉗 Êtô; 鉗形進攻 Tấn công gọng kìm. Cv. 鉗子;
② Cặp, kẹp vào; 用鉗子夾住 Cặp bằng kìm;
③ Hình phạt kẹp bằng kìm (thời xưa);
④ Hãm, chặn. 【鉗制】kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiềm bằng sắt, dùng để kẹp đồ vật — Kiềm kẹp, trói buộc.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

kiềm

U+94A4, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con dấu;
② Đóng (dấu): 鈐印 Đóng dấu;
③ (văn) Cái khóa;
④ (văn) Cán giáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈐

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

kiềm

U+94B3, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái kìm: 鴨嘴鉗 Kìm mỏ vịt; 嘴嘴鉗 Kìm nhọn đầu; 老虎鉗 Êtô; 鉗形進攻 Tấn công gọng kìm. Cv. 鉗子;
② Cặp, kẹp vào; 用鉗子夾住 Cặp bằng kìm;
③ Hình phạt kẹp bằng kìm (thời xưa);
④ Hãm, chặn. 【鉗制】kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉗

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

kiềm [dảm, thiêm]

U+9E78, tổng 19 nét, bộ lỗ 鹵 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kiềm [giảm, kiểm, thiêm]

U+9E7B, tổng 21 nét, bộ lỗ 鹵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

kiềm [dảm, giảm, kiểm, thiêm]

U+9E7C, tổng 24 nét, bộ lỗ 鹵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển Thiều Chửu

① Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm 石鹼. Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại kim dễ hoá hợp với Hidro và Oxy.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 51

kiềm

U+9ED4, tổng 16 nét, bộ hắc 黑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đen
2. họ Kiềm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. § Nhà Tần gọi dân đen là “kiềm thủ” 黔首, cũng như chữ “lê dân” 黎民. ◇Sử Kí 史記: “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” 今諸生不師今而學古, 以非當世, 惑亂黔首 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
2. (Danh) Tỉnh “Quý Châu” 貴州 còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” 黔.
3. (Danh) Họ “Kiềm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen. Nhà Tần 秦 gọi dân đen là kiềm thủ 黔首, cũng như chữ lê dân 黎民.
② Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
③ Họ Kiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen: 黔首 Dân đen;
② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen — Một tên chỉ tỉnh Quý Châu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

kiềm

U+9EDA, tổng 17 nét, bộ hắc 黑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đen hơi vàng
2. màu đen

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen hơi vàng;
② Màu đen.

Tự hình 2

Dị thể 2