Có 20 kết quả:
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
3. (Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí 史記: “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” 拑口而不言 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Ngậm miệng không nói.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 49
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Kẹp, cặp. ◎Như: “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” 箝出燒紅的煤炭.
3. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎Như: “kiềm ngữ” 箝語 cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiềm chế 箝制 kiềm chế, kèm cặp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiềm chế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái khóa.
3. (Danh) Con dấu, ấn chương. ◎Như: “kiềm kí” 鈐記 ấn tín.
4. (Danh) Khí cụ để sấy trà.
5. (Động) Đóng dấu. ◇Vương Thao 王韜: “Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi” 黃嬌對生揮毫, 頃刻盈幅, 出懷中玉印鈐之 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
6. (Động) Quản thúc, trấn áp, chèn ép. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu yếu nã xuất ta uy phong lai, tài kiềm áp đắc trụ nhân” 須要拿出些威風來, 纔鈐壓得住人 (Đệ thất thập cửu hồi) Phải ra oai mới áp đảo được mọi người.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiềm kí 鈐記 một thứ ấn tín của nhà quan.
③ Ðóng dấu gọi là kiềm ấn 鈐印.
④ Cái cán giáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đóng (dấu): 鈐印 Đóng dấu;
③ (văn) Cái khóa;
④ (văn) Cán giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. § Như chữ “kiềm” 鉗.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân.
3. (Danh) Cái kìm, cái giàm, cái kẹp. § Thông “kiềm” 箝.
4. (Danh) Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua...).
5. (Động) Cầm giữ, giam cấm.
6. (Động) Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân.
7. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. § Thông “kiềm” 箝, “kiềm” 拑. ◇Trang Tử 莊子: “Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn” 口鉗而不欲言 (Điền Tử Phương 田子方) Miệng ngậm không muốn nói.
8. (Tính) Xấu, ác.
Từ điển Thiều Chửu
② Một thứ hình phép ngày xưa, lấy sắt kẹp vào cổ. Có khi viết là 鉆 hay 箝.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cặp, kẹp vào; 用鉗子夾住 Cặp bằng kìm;
③ Hình phạt kẹp bằng kìm (thời xưa);
④ Hãm, chặn. 【鉗制】kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đóng (dấu): 鈐印 Đóng dấu;
③ (văn) Cái khóa;
④ (văn) Cán giáo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giữ, kìm
3. cùm chân
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cặp, kẹp vào; 用鉗子夾住 Cặp bằng kìm;
③ Hình phạt kẹp bằng kìm (thời xưa);
④ Hãm, chặn. 【鉗制】kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 65
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 51
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. họ Kiềm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tỉnh “Quý Châu” 貴州 còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” 黔.
3. (Danh) Họ “Kiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
② Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
③ Họ Kiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 15
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0