Có 31 kết quả:

乔 kiều侨 kiều僑 kiều喬 kiều嘺 kiều墧 kiều娇 kiều嬌 kiều峤 kiều嶠 kiều招 kiều挢 kiều撟 kiều敿 kiều桥 kiều橋 kiều犞 kiều硚 kiều礄 kiều翘 kiều翙 kiều翹 kiều荍 kiều荞 kiều蕎 kiều趫 kiều蹻 kiều鐈 kiều鷮 kiều𪡀 kiều𫓱 kiều

1/31

kiều

U+4E54, tổng 6 nét, bộ triệt 丿 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cao
2. giả trang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: Cải trang. Cv. ;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như (bộ );
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

kiều

U+4FA8, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở nhờ, đi ở nơi khác
2. kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác);
② Kiều dân: Hoa kiều; Ngoại kiều.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

kiều

U+50D1, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở nhờ, đi ở nơi khác
2. kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: “kiều cư” ở nhờ, ở xứ ngoài.
2. (Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: “Hoa kiều ” người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
3. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kiều trí” đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư , kiều dân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác);
② Kiều dân: Hoa kiều; Ngoại kiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu — Người sống ở nước ngoài. Td: Ngoại kiều .

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều [kiêu]

U+55AC, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao
2. giả trang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” cây cao. ◇Thi Kinh : “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” .
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như kiều mộc cây cao. Kinh thi nói: xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người, nay dùng hai chữ kiều thiên để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy.
② Giả, như kiều trang ăn mặc giả lốt.
③ Cái móc trên cái dáo.
④ Cùng nghĩa với chữ kiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: Cải trang. Cv. ;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như (bộ );
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao mà cong lại. Td: Kiều mộc ( thân cây cao mà cong ) — Cái cán giáo mác, chỗ ráp vào lưỡi giáo mác — Giả dối, không thật — » Bóng kiều mong gởi thân la «( Hoa Tiên ).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 55

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều [khiêu, kiệu]

U+563A, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

kiều [xác]

U+58A7, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

kiều

U+5A07, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mềm mại đáng yêu
2. nũng nịu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu quý, đáng yêu: Con gái quý; Con gái;
② Đẹp, thướt tha: Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: Chớ nuông chiều trẻ con quá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

kiều

U+5B0C, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mềm mại đáng yêu
2. nũng nịu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng dấp mềm mại đáng yêu.
2. (Danh) Con gái đẹp. ◎Như: “a kiều” con gái đẹp. § Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế .
3. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển. ◎Như: “kiều thê” người vợ xinh đẹp, “kiều tiểu” nhỏ nhắn xinh đẹp. ◇Bạch Cư Dị : “Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì” , (Trường hận ca ) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua.
4. (Động) Cưng, yêu lắm, sủng ái. ◇Đỗ Phủ : “Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết” , (Bắc chinh ) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết.
5. (Phó) Hết sức chiều chuộng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni” , (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Có ý mềm mại đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu quý, đáng yêu: Con gái quý; Con gái;
② Đẹp, thướt tha: Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: Chớ nuông chiều trẻ con quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ yêu — Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc ) — Hay ( nói về âm nhạc ) — Tiếng gọi người con gái. Td: A kiều ( cô nàng ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 50

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều [kiêu, kiệu]

U+5CE4, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi cao và nhọn. Xem [jiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kiều [kiểu, kiệu]

U+6322, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

kiều [kiểu, kiệu]

U+649F, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Uốn lên, cong lên, như thiệt kiệu bất năng hạ lưỡi cong lên không xuống được.
② Một âm là kiểu. Nắn cho ngay.
③ Lại một âm là kiều. Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Duỗi ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều [kiểu]

U+657F, tổng 16 nét, bộ phác 攴 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ràng buộc, liên hệ, liên can, dính dấp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều [cao, khiêu]

U+6865, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầu: Bắc cầu; Cầu khỉ, cầu độc mộc;
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều [cao, khiêu, kiếu, kiểu]

U+6A4B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: “thiết kiều” cầu sắt, “độc mộc kiều” cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du : “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” .
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu (cầu cao mà cong).
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử , tục hay viết là .
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầu: Bắc cầu; Cầu khỉ, cầu độc mộc;
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cầu bắc ngang sông — Vật bắc ngang, gác lên hai đầu, đều gọi là Kiều. Kê thanh mao điếm nguyệt, nhân tích bản Kiều Sương: , ( bài thương Săn Tảo Hành của Ôn Đình Quân đời Đường ). Tiếng gà gáy ở lều tranh có bóng trăng, cái bước chân người đi trên cầu có sương. Tả cảnh người đi đêm khuya — Tiếng gà điếm nguyệt, dấu giày cầu sương ( Kiều ).

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều

U+729E, tổng 16 nét, bộ ngưu 牛 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

kiều

U+785A, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: kiều đầu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiều Đầu [Qiáotou] Tên đất (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

kiều

U+7904, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: kiều đầu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiều Đầu [Qiáotou] Tên đất (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 48

Từ ghép 1

Bình luận 0

kiều

U+7FD8, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lông dài ở đuôi chim
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Vênh lên, cong lên: Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem [qiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): Ngẩng đầu nhìn bốn phía; Cất chân lên mà chờ;
② Vênh, cong lên: Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem [qiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

kiều [hối]

U+7FD9, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghềnh, vênh, vểnh

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều

U+7FF9, tổng 18 nét, bộ vũ 羽 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lông dài ở đuôi chim
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lông dài ở đuôi chim.
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị : “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” , cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” người tài năng kiệt xuất.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mã đuôi. Cái lông dài nhất ở đuôi chim gọi là kiều.
② Cất lên, như kiều túc nhi đãi kiễng chân mà đợi.
③ Cái gì trội hơn cả gọi là kiều, như kiều tú tốt đẹp hơn cả. Bạch Cư Dị : Hoa điền uỷ địa vô nhân thâu, Thuý kiều kim tước ngọc tao đầu hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thuý chim tước rớt xuống đất không ai nhặt. Tản Ðà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thuý kiều ngọc nát vàng phai.
④ Kiều kiều cao ngất nghểu.
⑤ Ngẩng đầu lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vênh lên, cong lên: Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem [qiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): Ngẩng đầu nhìn bốn phía; Cất chân lên mà chờ;
② Vênh, cong lên: Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem [qiào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuôi chim có lông dài — Cất lên, ngẩng lên — Vẻ tươi tốt — Trội hơn, vượt lên.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều

U+834D, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cẩm quỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “cẩm quỳ” .
2. (Danh) § Cũng như “kiều” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cây cẩm quỳ;
② Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi con kiến vàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều

U+835E, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tám đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

kiều

U+854E, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tám đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiều mạch” lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” .
2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Kiều mạch lúa tám đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiều [nghiêu]

U+8DAB, tổng 19 nét, bộ tẩu 走 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tài chạy nhanh — Đi cà kheo.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

kiều

U+9408, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

kiều

U+9DEE, tổng 23 nét, bộ điểu 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

kiều [khiêu, kiệu]

U+2A840, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không biết
2. như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

kiều

U+2B4F1, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái vạc, đỉnh chân dài

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0