Có 12 kết quả:

堿 kiểm捡 kiểm撿 kiểm检 kiểm檢 kiểm睑 kiểm瞼 kiểm碱 kiểm脸 kiểm臉 kiểm鹻 kiểm鹼 kiểm

1/12

kiểm [dảm, kiềm, thiêm]

U+583F, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鹼 (bộ 鹵).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

kiểm

U+6361, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhặt lên
2. bắt được, nhặt được

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 撿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撿

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhặt: 把鉛筆撿起來 Nhặt cây bút chì lên;
② Bắt được, nhặt được: 我丟一本書,你撿到嗎? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

kiểm [liệm]

U+64BF, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhặt lên
2. bắt được, nhặt được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt, lượm. ◎Như: “kiểm sài” 撿柴 nhặt củi, “bả lạp ngập kiểm khởi lai” 把垃圾撿起來 lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu” 拾起蘿蔔便走, 沿路又撿了幾塊小石頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
2. (Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhặt: 把鉛筆撿起來 Nhặt cây bút chì lên;
② Bắt được, nhặt được: 我丟一本書,你撿到嗎? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó lại, cột lại thành bó — Một âm khác là Liệm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 54

kiểm

U+68C0, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tra, kiểm tra: 漢語檢字表 Bảng tra chữ Hán;
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ; 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế;
③ Như 撿 (bộ 扌);
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檢

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

kiểm

U+6AA2, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kiểm tra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu đánh trên phong thư.
2. (Danh) Khuôn phép, pháp độ.
3. (Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
4. (Danh) Họ “Kiểm”.
5. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
6. (Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: “kiểm điểm” 檢點 xét nét, “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
7. (Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh dấu, gắn xi (cire) lên phong thơ rồi đóng dấu vào gọi là kiểm.
② Kiềm chế, hành động không có phép tắc gọi là bất kiểm 不檢.
③ Tra xét, lục xét, như kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận, v.v.
④ Khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tra, kiểm tra: 漢語檢字表 Bảng tra chữ Hán;
② Kiềm chế (sự cẩn thận, chăm chú trong cử chỉ, lời nói, giao thiệp): 行爲失檢 Đi đứng mất ý tứ; 言語失檢 Ăn nói không kiềm chế;
③ Như 撿 (bộ 扌);
④ Kiểm điểm;
⑤ Hạn chế, điều tiết;
⑥ (văn) Khuôn mẫu;
⑦ [Jiăn] (Họ) Kiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại coi có đúng không — Cách thức.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 53

Từ ghép 16

kiểm

U+7751, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mí mắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mí mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瞼

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

kiểm

U+77BC, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mí mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mí mắt. ◎Như: “nhãn kiểm” 眼瞼 mí mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mí mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mi mắt. Mí mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 51

Từ ghép 1

kiểm [dảm, giảm, kiềm, thiêm]

U+78B1, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鹻

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 碱.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

kiểm [liễm, thiểm]

U+8138, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt, má

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臉

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

kiểm [liễm, liệm, thiểm]

U+81C9, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt, má

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt. ◎Như: “tẩy kiểm” 洗臉 rửa mặt.
2. (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: “đâu kiểm” 丟臉 mất thể diện, “vô kiểm kiến nhân” 無臉見人 không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
3. (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: “biến kiểm” 變臉: (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “liệm” hoặc “thiểm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Má, chỗ má giáp với mặt.
② Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái má — Trong Bạch thoại nghĩa là cái mặt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 48

Từ ghép 12

kiểm [giảm, kiềm, thiêm]

U+9E7B, tổng 21 nét, bộ lỗ 鹵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

kiểm [dảm, giảm, kiềm, thiêm]

U+9E7C, tổng 24 nét, bộ lỗ 鹵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh.
2. (Tính) Bị muối kiểm ăn mòn. ◎Như: “hảo hảo đích quán tử, khả tích kiểm liễu” 好好的罐子, 可惜鹼了 cái bình này tốt, đáng tiếc nó bị ăn mòn rồi.
3. § Ta quen đọc là “thiêm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Chất kiềm.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 51