Có 25 kết quả:

侥 kiểu僥 kiểu勪 kiểu徼 kiểu挢 kiểu撟 kiểu敫 kiểu敽 kiểu敿 kiểu橋 kiểu皎 kiểu皦 kiểu矫 kiểu矯 kiểu簥 kiểu糾 kiểu繳 kiểu纠 kiểu缴 kiểu蟜 kiểu譑 kiểu跻 kiểu蹻 kiểu餃 kiểu鱎 kiểu

1/25

kiểu [nghiêu]

U+4FA5, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

kiểu hãnh [jiăoxìng] May mắn, hoạ may: Anh thật may mắn. Cv. , .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

kiểu [nghiêu]

U+50E5, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” .
2. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “kiểu hãnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

kiểu hãnh [jiăoxìng] May mắn, hoạ may: Anh thật may mắn. Cv. , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu hãnh May mắn mà được, không phải do tài năng — Một âm là Nghiêu.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu

U+52EA, tổng 14 nét, bộ lực 力 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

kiểu [kiều, kiệu]

U+6322, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. uốn cho cong lên
2. nắn cho ngay lại
3. duỗi ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên: Lưỡi cong lên không xuống được;
② Làm cho cong, uốn cong;
③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng): Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư);
④ Truyền giả (mệnh lệnh) (như , bộ );
⑤ Làm cho tan nát;
⑥ Mạnh mẽ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

kiểu [kiều, kiệu]

U+649F, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. uốn cho cong lên
2. nắn cho ngay lại
3. duỗi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ tay.
2. (Động) Đưa lên, cất lên, cong lên. ◎Như: “thiệt kiệu bất năng hạ” lưỡi cong lên không bỏ xuống được (vì sợ hãi).
3. Một âm là “kiểu”. (Động) Nắn cho ngay, sửa cho đúng, củ chánh.
4. (Động) Lấy, thủ.
5. (Động) Giả tạo, giả thác. ◎Như: “kiểu chiếu” giả chiếu thiên tử.
6. (Phó) Mạnh mẽ, cương cường. ◇Tuân Tử : “Kiểu nhiên cương chiết đoan chí, nhi vô khuynh trắc chi tâm” , (Thần đạo ) Cứng rắn bẻ lại ý chí cho thẳng, mà không có lòng tà lệch.

Từ điển Thiều Chửu

① Uốn lên, cong lên, như thiệt kiệu bất năng hạ lưỡi cong lên không xuống được.
② Một âm là kiểu. Nắn cho ngay.
③ Lại một âm là kiều. Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên: Lưỡi cong lên không xuống được;
② Làm cho cong, uốn cong;
③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng): Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư);
④ Truyền giả (mệnh lệnh) (như , bộ );
⑤ Làm cho tan nát;
⑥ Mạnh mẽ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu

U+656B, tổng 13 nét, bộ phác 攴 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quang cảnh lưu động
2. họ Kiểu

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Quang cảnh lưu động;
② [Jiăo] (Họ) Kiểu.

Tự hình 2

Bình luận 0

kiểu

U+657D, tổng 16 nét, bộ phác 攴 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

kiểu [kiều]

U+657F, tổng 16 nét, bộ phác 攴 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cột dính lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột dính lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu [hiệu, hạo]

U+768E, tổng 11 nét, bộ bạch 白 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư : “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.
2. (Tính) Sáng sủa. ◎Như: “kiểu nguyệt” .
3. (Tính) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: “kiểu triệt” .
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi : “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).
5. (Danh) Họ “Kiểu”
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “hiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa: Trăng sáng;
② Trong trắng, sạch.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu

U+76A6, tổng 18 nét, bộ bạch 白 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng tỏ, sáng rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, trắng (châu ngọc).
2. (Tính) Sáng, tỏ rõ.
3. (Danh) Họ “Kiểu”

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng, tỏ rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng, sáng;
② Rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng tinh của ngọc — Sáng sủa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu

U+77EB, tổng 11 nét, bộ thỉ 矢 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nắn thẳng ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uốn nắn, sửa chữa: Uốn nắn, sửa chữa;
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kiểu

U+77EF, tổng 17 nét, bộ thỉ 矢 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nắn thẳng ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư : “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” , (Nghiêm An truyện ) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư : “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” , (...) (Thành đế kỉ ) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí : “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” . ◇Đào Uyên Minh : “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” , (Quy khứ lai từ ) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính .
② Làm giả bộ.
③ Khỏe khoắn, mạnh.
④ Cất cao, bay lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uốn nắn, sửa chữa: Uốn nắn, sửa chữa;
② Lừa dối, giả trá, giả bộ, (làm) ra vẻ, giả tạo ra...: Giả dối loè loẹt bề ngoài;
③ Mạnh mẽ, khỏe khoắn, khỏe mạnh;
④ (văn) Cất cao, bay lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uốn lại cho thẳng — Uốn nắn sửa đổi — Giả dối. Làm giả ra cho người ta tin — Mạnh mẽ — Đưa lên, giơ cao lên.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 51

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu

U+7C25, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo thật lớn, một thứ nhạc khí thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 18

Bình luận 0

kiểu [củ]

U+7CFE, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng rịt, vướng mắc. ◎Như: “củ triền” ràng rịt.
2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎Như: “củ sát” coi xét, kiểm soát. ◇Chu Lễ : “Dĩ củ vạn dân” (Thiên quan , Đại tể ) Để đốc trách xem xét muôn dân.
3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇Tả truyện : “Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh” , (Chiêu Công nhị thập niên ) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇Tam Quốc diễn nghĩa : “Củ hợp nghĩa binh” (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
5. (Tính) Vội, gấp.
6. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “yểu kiểu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ, như củ chúng nhóm họp mọi người.
② Ðốc trách, như củ sát coi xét. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ, như thằng khiên củ mậu kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử .
③ Thu lại, họp lại.
④ Vội, gấp.
⑤ Một âm là kiểu. Yểu kiểu tả cái vẻ thư thái.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu [chước]

U+7E73, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. ◇Mạnh Tử : “Tư viên cung chước nhi xạ chi” (Cáo tử thượng ) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn.
2. Một âm là “kiểu”. (Động) Nộp. ◎Như: “kiểu thuế” nộp thuế, “bạn quân kiểu giới đầu hàng liễu” quân phản loạn nộp khí giới đầu hàng.
3. (Động) Quẫy, quật. § Thông “giảo” . ◇Thủy hử truyện : “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” , , . , , (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.
4. (Động) Quấn quanh, ràng rịt. ◇Từ Quang Phổ : “Bệ lệ luy thùy kiểu cổ tùng” (Đề Hoàng Cư Thái thu san đồ ) Bệ lệ rủ xuống quấn quanh cây thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên buộc sợi, buộc tên vào dây kéo ra mà bắn gọi là chước.
② Một âm là kiểu. Nộp, như kiểu thuế nộp thuế.
② Mang trả. Ðem đồ trả lại chủ cũ gọi là kiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nộp, đóng: Nộp tiền; Nộp súng;
② Tước: Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dây buộc chéo qua lại — Một âm là Chước.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu [củ]

U+7EA0, tổng 5 nét, bộ mịch 糸 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

kiểu [chước]

U+7F34, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nộp, đóng: Nộp tiền; Nộp súng;
② Tước: Tước súng của quân địch;
③ (văn) Mang trả;
④ (văn) Buộc tên vào dây cung để bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu

U+87DC, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loại côn trùng có nọc độc
2. họ Kiểu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Theo sách xưa là một loài sâu bọ độc.
2. (Tính) “Yêu kiểu” (1) Bay cao. (2) Uốn khúc. ◇Hoài Nam Tử : “Long yêu kiểu” (Tu vụ ) Rồng uốn khúc. § Cũng viết là hay là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại côn trùng có nọc độc;
yểu kiểu [yaojiăo] a. Co duỗi tự nhiên; b. Cuộn cong lại một cách có khí thế;
③ [Jiăo] (Họ) Kiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại sâu bọ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

kiểu

U+8B51, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều, lắm miệng — Lấy về cho mình.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

kiểu [nghiêu, , tễ]

U+8DFB, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mạnh mẽ, gan dạ, dũng cảm;
② Kiêu căng, kiêu ngạo, hống hách.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

kiểu [cược, kiều, nghiêu]

U+8E7B, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cất cao chân
2. đi vùn vụt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất cao chân. § Thông “khiêu” .
2. (Tính) § Xem “kiểu kiểu” .
3. (Tính) § Xem “kiểu dũng” .
4. Một âm là “cược”. (Danh) Dép cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất cao chân, nay thông dụng chữ .
② Một âm là cược. Cái guốc gỗ.
③ Đi vùn vụt.
④ Dưới mắt cá chân, phía ngoài gọi là dương cược , phía trong gọi là âm cược .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mạnh mẽ, gan dạ, dũng cảm;
② Kiêu căng, kiêu ngạo, hống hách.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 51

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiểu [giáo, giảo]

U+9903, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh làm bằng bột gạo và đường, mật. Cũng gọi Kiểu nhị — Một âm là Giáo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kiểu

U+9C4E, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá, còn gọi là Bạch ngư .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 48

Bình luận 0