Có 3 kết quả:

俭 kiệm倹 kiệm儉 kiệm

1/3

kiệm

U+4FED, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiết kiệm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết kiệm: 勤儉 Cần kiệm;
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: 貧儉 Nghèo thiếu; 儉歲 Năm mất mùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儉

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

kiệm

U+5039, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tiết kiệm

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

kiệm

U+5109, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiết kiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tằn tiện, dè sẻn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thành do cần kiệm phá do xa” 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do dè xẻn, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khiêm hòa, tiết chế. ◎Như: “cung kiệm” 恭儉 cung kính khiêm hòa.
3. (Tính) Thiếu thốn. ◎Như: “bần kiệm” 貧儉 nghèo thiếu, “kiệm bạc” 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
4. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “kiệm tuế” 儉歲 năm mất mùa .

Từ điển Thiều Chửu

① Tằn tiện, có tiết chế mà không phung phá láo gọi là kiệm.
② Thiếu, như bần kiệm 貧儉 nghèo thiếu, kiệm bạc 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
③ Năm mất mùa cũng gọi là kiệm tuế 儉歲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết kiệm: 勤儉 Cần kiệm;
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: 貧儉 Nghèo thiếu; 儉歲 Năm mất mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột cho gọn lại — Thâu bớt lại — Dè xẻn, không hoang phí — Thiếu hụt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 54

Từ ghép 6