Có 9 kết quả:

件 kiện健 kiện揵 kiện楗 kiện毽 kiện腱 kiện鍵 kiện键 kiện鞬 kiện

1/9

kiện

U+4EF6, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. phân biệt
2. từ chỉ đồ đựng trong bồ hay sọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: “bưu kiện” đồ vật gửi theo đường bưu điện, “cấp kiện” công văn khẩn.
2. (Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: “nhất kiện sự” một việc, “lưỡng kiện y phục” hai bộ quần áo, “tam kiện hành lí” ba kiện hành lí.

Từ điển Thiều Chửu

① Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
② Món, tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) Cái, món, việc: Một việc; Một cái áo; Có một việc định bàn với anh; Ba kiện hành lí;
② (Chỉ các bộ phận trong máy móc): Đồ phụ tùng;
③ Công văn: Công văn khẩn; Công văn mật;
④ Phân biệt (cái này với cái khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra — Một phần — Tiếng dùng để chỉ sự vật, có nghĩa như một cái, một việc. Td: Bưu kiện , Dữ kiện.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiện

U+5065, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khoẻ mạnh, sức khoẻ
2. giỏi giang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Có sức mạnh. ◎Như: “dũng kiện” dũng mạnh, “kiện mã” ngựa khỏe.
2. (Tính) Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt). ◎Như: “khang kiện” mạnh khỏe. ◇Liêu trai chí dị : “Niên bát thập dư do kiện” (Trường Thanh tăng ) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh.
3. (Phó) Giỏi, có tài, hay. ◎Như: “kiện đàm” giỏi nói, hay nói. ◇Bạch Cư Dị : “Lão lai đa kiện vong” (Ngẫu tác kí lãng chi thi ) Già đến thường hay quên.
4. (Danh) Họ “Kiện”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khỏe, như dũng kiện khỏe mạnh.
② Khỏe khoắn, như khang kiện sức vóc khỏe khoắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sức khỏe: Sức khỏe, khỏe mạnh;
② Bổ, làm mạnh: Bổ óc; Làm cho thân thể khỏe mạnh;
③ Giỏi, khỏe, có tài: Nói giỏi (tài) lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức mạnh, không biết mệt mỏi — Làm cho mạnh mẽ — Khéo, giỏi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiện [kiền]

U+63F5, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt cửa, then cửa. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện bế vô quan kiện nhi bất khả khai” (Chương 27) Đóng khéo không then chốt mà không mở được.
2. (Động) Đóng.
3. (Động) Tiếp giáp.
4. Một âm là “kiền”. (Động) Cất lên, giơ.
5. (Động) Vác (bằng vai).
6. (Động) Dựng lên.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kiện [kiển]

U+6957, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái then cửa. Thanh gỗ cài cửa — Một âm là Kiển.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiện [kiến]

U+6BFD, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kiện tử” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

kiện [kiên]

U+8171, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu gân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. [jijiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gân, chỗ gân bám vào xương ( Tendon ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kiện

U+9375, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chìa khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Then cửa, dõi cửa. ◇Hoài Nam Tử : “Ngũ thốn chi kiện, chế khai hạp chi môn” , (Chủ thuật ) Then dài năm tấc, nắm giữ sự đóng mở cửa.
2. (Danh) Chốt trục bánh xe.
3. (Danh) Phím (đàn, đánh chữ, ...). ◎Như: “cầm kiện” phím đàn, “tự kiện” phím gõ chữ.
4. (Danh) Bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật. ◎Như: “quan kiện” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khoá, cái lá mía khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chốt bánh xe;
② (văn) Chốt cửa;
③ Phím (đàn);
④ (văn) Lá mía trong ổ khóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tai đỉnh, dùng để xách cái đỉnh lên — Cái khoá cửa — Cái chốt sắt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe — Cái phím đàn trên các loại dương cầm, phong cầm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kiện

U+952E, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chìa khoá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chốt bánh xe;
② (văn) Chốt cửa;
③ Phím (đàn);
④ (văn) Lá mía trong ổ khóa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

kiện

U+97AC, tổng 17 nét, bộ cách 革 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túi đựng cung tên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi đựng cung tên đeo trên mình ngựa.
2. (Danh) Quả cầu bằng da. § Cũng như “kiện” .
3. (Động) Chứa, cất.
4. (Động) Buộc, thắt, ràng rịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi đựng cung tên đeo trên mình ngựa.
② Chứa, cất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Túi cung tên trên mình ngựa;
② Chứa cất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi da treo bên mình ngựa để đựng cung tên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0