Có 10 kết quả:

剠 kình劲 kình勁 kình勍 kình擎 kình擏 kình檠 kình鯨 kình鲸 kình黥 kình

1/10

kình [kinh, lược]

U+5260, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thích vào, khắc vào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 黥 (bộ 黑).

Tự hình 1

Dị thể 4

kình [kính]

U+52B2, tổng 7 nét, bộ lực 力 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sức mạnh
2. cứng

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứng mạnh: 勁兵 Binh mạnh; 勁草 Cỏ cứng. Xem 勁 [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勁

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

kình [kính]

U+52C1, tổng 9 nét, bộ lực 力 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sức mạnh
2. cứng

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứng mạnh: 勁兵 Binh mạnh; 勁草 Cỏ cứng. Xem 勁 [jìn].

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

kình

U+52CD, tổng 10 nét, bộ lực 力 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh, có sức mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh mẽ, cứng cỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mạnh, có sức mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ. Dữ dội.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

kình

U+64CE, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giơ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vác, bưng, nâng, giơ cao. ◎Như: “kình trà cụ” 擎茶具 bưng đồ trà.
2. (Động) Cầm, nắm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thư tòng trĩ tử kình” 書從稚子擎 (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng 正月三日歸溪上) Sách theo trẻ cầm (về).
3. (Động) Tiếp thụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vác, giơ cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vác, nâng lên, nhấc lên, nhắc lên, giơ lên: 雙手擎杯 Hai tay nâng cốc; 衆擎易舉 Đông tay hay việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên rồi giữ chặt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

kình [cảnh]

U+64CF, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Nhấc cao lên. Như chữ Kình 擎 — Dụng cụ để uốn cánh cung cho thẳng lại hầu giữ sức bật mạnh — Một âm là Cảnh.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

kình [kính, kềnh]

U+6AA0, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để uốn cánh cung. Như chữ Kình 擏— Cái chân đèn, cái đế đèn — Một âm khác là Kính.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

kình [canh]

U+9BE8, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá kình, cá voi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá kình. Còn gọi là cá voi. § Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì” 鰲負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại Nham 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi 阮廌: Ngao phụ xuất sơn, sơn hữu động, Kình du tắc hải, hải vi trì 鰲負出山,山有洞,鯨遊塞海,海爲池 (Long Ðại Nham, 龍袋岩) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá voi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài cá mạnh, giống cá voi — Tên một loài cá to ở bể: » Kình rằng: Chẳng ngại việc chi. Đây ta nào phải luỵ gì đến ai « ( Trê Cóc ).

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

kình

U+9CB8, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá kình, cá voi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá voi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯨

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

kình

U+9EE5, tổng 20 nét, bộ hắc 黑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thích vào, khắc vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thích chữ bôi mực vào mặt (một thứ hình pháp ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: “Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền vu kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi” 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
2. (Động) Vẽ hoặc khắc chữ hoặc hình trên mình.
3. (Động) Ngày xưa nô tì, binh lính khắc chữ lên mình làm kí hiệu, để phòng trốn chạy.
4. (Động) Khắc, chạm.
5. (Danh) Mượn chỉ phạm nhân.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích vào, một thứ hình phép ngày xưa thích chữ bôi mực vào mặt gọi là kình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình phạt thích chữ và bôi mực vào mặt (thời xưa). Cg. 墨刑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích chữ mực đen vào mặt, một hình phạt thời cổ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9