Có 15 kết quả:

击 kích墼 kích屰 kích戟 kích撃 kích撠 kích擊 kích毄 kích溴 kích激 kích獥 kích茭 kích轚 kích郹 kích鼳 kích

1/15

kích

U+51FB, tổng 5 nét, bộ khảm 凵 (+3 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, đập: 擊鼓 Đánh trống; 擊一猛掌 Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擊

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 14

kích

U+58BC, tổng 16 nét, bộ thổ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạch mộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạch ngói chưa nung.
2. (Động) Dùng bùn đất hay than vụn vo thành khối tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổ kích 土墼 ngói mộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gạch mộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho đất vào khuôn mà nặn thành đồ dùng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

kích [nghịch]

U+5C70, tổng 6 nét, bộ triệt 屮 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Kích 戟— Một âm khác là Nghịch.

Tự hình 2

Dị thể 3

kích

U+621F, tổng 12 nét, bộ qua 戈 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái kích (một loại vũ khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “kích” (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử phân vi nhị đội, dĩ vương chi sủng cơ nhị nhân các vi đội trường, giai lệnh trì kích” 孫子分為二隊, 以王之寵姬二人各為隊長, 皆令持戟 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử phân làm hai đội, cử hai người sủng cơ của vua (cung nữ được vua yêu) làm đội trưởng, đều cho cầm kích.
2. (Động) Lấy tay trỏ vào người. ◎Như: “kích thủ” 戟手 nắm tay lại xỉa ra một ngón (như hình cái kích).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kích.
② Lấy tay trỏ vào người gọi là kích thủ 戟手 nghĩa là nắm tay lại thò một ngón ra xỉa vào người như hình cái kích vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái kích (một thứ vũ khí thời xưa);
② Chỏ, xỉa vào người (bằng tay): 戟手 Xỉa vào người (như hình cái kích).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại binh khí thời cổ, giống như cây giáo, nhưng có ba mũi.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

kích

U+6483, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 擊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

kích

U+64A0, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ người khác để áp chế.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

kích

U+64CA, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đánh mạnh, gõ mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” 長老選了吉日良時, 教鳴鐘擊鼓, 就法堂內會大眾 (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, như kích cổ 擊鼓 đánh trống.
② Công kích, như truy kích 追擊 đuổi theo mà đánh, tập kích 襲擊 đánh lén, v.v.
③ Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh, đập: 擊鼓 Đánh trống; 擊一猛掌 Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Chém giết — Bài bác chê bai. Td: Đả kích.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 30

kích

U+6BC4, tổng 14 nét, bộ thù 殳 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kích

Tự hình 2

Dị thể 2

kích []

U+6EB4, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Kích thuỷ 溴水, phát nguyên từ tỉnh Hà Nam.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

kích [khích]

U+6FC0, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước bắn lên
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích, như kích lệ 激厲, kích dương 激揚 đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
③ Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
④ Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết 激切.
⑤ Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích 感激.
⑥ Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thế nước bị cản) bắn tung lên, vọt lên: 水沖到山腳,激起三尺多高 Nước đập vào chân núi, bắn lên cao hơn ba thước;
② Bị mưa hay nước lạnh làm cho bệnh: 他被雨水激着了 Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi;
③ Nói khích, nói kháy, châm chọc: 用話激他 Nói khích (nói kháy) anh ấy;
④ Xúc động, cảm động, bị khích động: 感激 Cảm kích;
⑤ Mạnh và mau, xiết, kịch liệt, mạnh mẽ, gay go: 激戰 Chiến đấu ác liệt; 激浪 Sóng lớn, sóng cả;
⑥ (đph) Ngâm (nước lạnh), rửa: 把西瓜放在冰水裡激一激 Ngâm quả dưa hấu vào nước đá;
⑦ (văn) Tự ý làm theo ý mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặn dòng nước cho nước nổi sóng hoặc vọt lên — Mau lẹ. Gấp gáp — Xúc động trong lòng — Cũng dùng như chữ Kích 擊.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 6

kích

U+7365, tổng 16 nét, bộ khuyển 犬 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó sói con.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

kích [giao, hảo]

U+832D, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để uốn cung lại cho thẳng, giữ sức bật — Các âm khác là Giao, Hảo.

Tự hình 2

Dị thể 4

kích

U+8F5A, tổng 20 nét, bộ xa 車 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu trục bánh xe của các xe đụng chạm nhau. Chỉ con đường hẹp, vùng nhỏ hẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kích

U+90F9, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Kích Dương 郹陽.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

kích

U+9F33, tổng 22 nét, bộ thử 鼠 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại chuột sống trên cây.

Tự hình 1

Dị thể 1