Có 14 kết quả:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Từ ghép 48
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: “kế tục” 繼續 tiếp tục, “tiền phó hậu kế” 前仆後繼 người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
3. (Tính) Sau, lẽ. ◎Như: “kế thất” 繼室 vợ lẽ, “kế phụ” 繼父 cha kế.
4. (Danh) Họ “Kế”.
5. (Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kế nhi hữu sư mệnh” 繼而有師命 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sau đó có việc quân.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếp sau, tiếp theo, như kế nhi hữu sư mệnh 繼而有帥命 (Mạnh Tử 孟子) tiếp sau bèn có việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 6
Từ ghép 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thảm lông;
③ Lưới đánh cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên đất, “Đường Huyền Tông” 唐玄宗 lập ra, trị sở ở “Ngư Dương” 漁陽, nay thuộc tỉnh “Hà Bắc” 河北.
3. (Danh) Họ “Kế”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mưu tính, trù tính. ◎Như: “kế hoạch” 計劃 mưu tính, vạch ra đường lối.
3. (Động) Xét, liệu tưởng, so sánh. ◇Trang Tử 莊子: “Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ?” 計四海之在天地之間也, 不似礨空之在大澤乎 (Thu thủy 秋水) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?
4. (Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước. ◎Như: “đắc kế” 得計 đắc sách, có được mưu hay, “hoãn binh chi kề” 緩兵之計 kế hoãn binh.
5. (Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng. ◇Sử Kí 史記: “Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ” 余以為其人計魁梧奇偉, 至見其圖, 狀貌如婦人好女 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Xét các quan lại. Như đại kế 大計 xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
③ Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế 得計 đắc sách (mưu hay).
④ Ta thường đọc là kê cả.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 37
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là cát. Thần bếp, thần táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0