Có 5 kết quả:
偈 kệ • 彐 kệ • 彑 kệ • 楬 kệ • 碣 kệ
Từ điển phổ thông
lời kệ (các bài thơ của Phật)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật 佛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” 爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng mãnh;
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh khoẻ — Mau lẹ. Nhanh — Rồi một ngư diễn kệ sớm trưa ( Sãi Vãi ) — Bài văn tán tụng hoặc giải thích thêm về một đoạn kinh Phật ( nói tắt của Kệ-đà, phiên âm tiếng Phạn ) — Một âm là Khế.
Tự hình 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đầu con nhím (dím)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một bộ thủ trong 214 bộ thủ chữ Hán.
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đầu con nhím (dím)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một hình thức của bộ “kệ” 彐.
2. (Danh) Đầu con heo.
3. (Danh) Đầu con nhím.
2. (Danh) Đầu con heo.
3. (Danh) Đầu con nhím.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc, cọc đóng để làm nêu. ◇Chu Lễ 周禮: “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” 有死於道路者, 則令埋而置楬焉 (Thu quan 秋官, Chá thị 蜡氏) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cột mốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây. Cây con. Cũng đọc Kiệt.
Tự hình 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hòn đá trơ trọi một mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Ta quen đọc là chữ kệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá đứng trơ trọi một mình — Ngọn núi trơ vơ — Bia đá hình tròn ( Bia hình chữ nhật là Bi ).
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0