Có 29 kết quả:

几 kỉ几 kỷ剞 kỉ剞 kỷ叽 kỉ嘰 kỷ己 kỉ己 kỷ幾 kỉ幾 kỷ掎 kỉ掎 kỷ机 kỷ杝 kỷ杞 kỉ杞 kỷ椅 kỷ紀 kỉ紀 kỷ纪 kỉ纪 kỷ虮 kỉ虮 kỷ蟣 kỉ蟣 kỷ踦 kỉ踦 kỷ麂 kỉ麂 kỷ

1/29

kỉ [, ki, ky, , ]

U+51E0, tổng 2 nét, bộ kỷ 几 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

kỷ [, ki, ky, , ]

U+51E0, tổng 2 nét, bộ kỷ 几 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bao nhiêu

Từ điển phổ thông

cái ghế tựa

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ghế dựa.
② Cái kỉ tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: 茶几 Bàn uống trà, kỉ trà;
② Dạng viết giản thể của chữ 幾 (bộ 幺). Xem 幾 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định): 今天星期幾? Hôm nay thứ mấy?; 今天陰歷初幾? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?; 你的孩子幾歲了? Cháu anh lên mấy rồi?; 幾何 Bao nhiêu; 當用幾人? Nên dùng mấy người? (Hán thư); 幾世幾年 Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); 未幾,成歸 Chưa được bao nhiêu lâu thì Thành trở về (Liêu trai chí dị). 【幾多】kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy: 念昔同游者,而今有幾多? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích: Tuế dạ vịnh hoài); 【幾多時】kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?: 別來幾多時? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch: Thượng Vân Nhạc); 【幾何】 kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu: 這點兒東西能値幾何? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?; 而浮生若夢,爲歡幾何? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); b. Hình học; 【幾許】kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu: 不知幾許 Không biết bao nhiêu;
② Vài, mấy: 幾本書 Vài quyển sách; 幾百人 Vài trăm người; 只留下幾個人,其余的都走 Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; 所差無幾 Không kém (thiếu) mấy. Xem 几, 幾 [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế thấp, không có dựa, dài, ngồi được nhiều người tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

kỉ [, kỳ, ]

U+525E, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kỉ quyết” 剞劂.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

kỷ [, kỳ, ]

U+525E, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỷ quyết 剞劂)

Từ điển Thiều Chửu

① Kỉ quyết 剞劂 con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
② Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【剞劂】kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;
② Bản khắc gỗ, sách in khắc gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

kỉ [, ky]

U+53FD, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 嘰.

Tự hình 2

Dị thể 1

kỷ [, ki, ky]

U+5630, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn một chút.
② Than thở, sụt sùi.
③ Tất kỉ 嗶嘰 đồ dệt bằng lông.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

kỉ

U+5DF1, tổng 3 nét, bộ kỷ 己 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can.
2. (Danh) Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu. ◎Như: “tam niên kỉ ban” 三年己班 năm thứ ba ban thứ sáu.
3. (Đại) Mình, đối lại với người. ◎Như: “vị kỉ” 爲己 chỉ vì mình, “lợi kỉ” 利己 chỉ lợi mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.

Tự hình 9

Dị thể 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ

U+5DF1, tổng 3 nét, bộ kỷ 己 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. mình
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)

Từ điển Thiều Chửu

① Can kỉ, can thứ sáu trong mười can.
② Mình, đối lại với người, như vị kỉ 為己 chỉ vì mình, lợi kỉ 利己 chỉ lợi mình.
③ Riêng, lòng muốn riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mình, tự mình, ta, riêng của mình: 利己 Làm lợi cho mình; 舍己爲人 Hi sinh mình vì người khác; 知彼知己 Biết người biết ta;
② Kỉ (ngôi thứ sáu trong hàng can).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 6 trong Thập can — Mình. Thân mình. Thuộc về mình. Td: Ích kỉ 益己 ( lợi cho mình ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 9

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

kỉ [, khởi, ki, ky, , , kỳ]

U+5E7E, tổng 12 nét, bộ yêu 幺 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “ki vi” 幾微 rất nhỏ, vi tế, mảy may.
2. (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: “Tật đại tiệm, duy ki” 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy.
3. (Động) Tới, cập, đạt đáo.
4. (Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: “thứ ki” 庶幾 ngõ hầu, “ki cập” 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
5. (Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Sử Kí 史記: “Ki khả vị phi hiền đại phu tai” 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
6. (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: “tri ki” 知幾 biết từ đầu.
7. § Ghi chú: Âm “ki” ta quen đọc là “cơ”. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì” 今安危之幾, 間不容髮, 日失一日, 貴在及時 (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng 請建儲副或進用宗室第二狀) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời.
8. (Danh) Cơ yếu, chính sự.
9. Một âm là “kỉ”. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: “kỉ cá nhân” 幾個人 bao nhiêu người, “kỉ điểm chung” 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì” 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
10. (Tính) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa?” 君見漁船時借問, 前洲幾路入煙花 (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê 上巳日越中與鮑侍郎泛舟耶溪) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp?
11. (Tính) Vài, một số. ◎Như: “ki bổn thư” 幾本書 vài quyển sách, “kỉ bách nhân” 幾百人 vài trăm người.
12. Lại một âm là “kí”. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông “kí” 覬.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ [, khởi, ki, ky, , , kỳ]

U+5E7E, tổng 12 nét, bộ yêu 幺 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bao nhiêu

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki 知幾 biết cơ từ lúc mới có.
② Sẽ tới, gần, như thứ ki 庶幾 ngõ hầu, ki cập 幾及 hầu kịp, v.v.
③ Hẹn.
④ Xét.
⑤ Nguy.
⑥ Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu, như kỉ hà 幾何 mấy hử? bao nhiêu hử?
⑦ Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí 覬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định): 今天星期幾? Hôm nay thứ mấy?; 今天陰歷初幾? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?; 你的孩子幾歲了? Cháu anh lên mấy rồi?; 幾何 Bao nhiêu; 當用幾人? Nên dùng mấy người? (Hán thư); 幾世幾年 Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); 未幾,成歸 Chưa được bao nhiêu lâu thì Thành trở về (Liêu trai chí dị). 【幾多】kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy: 念昔同游者,而今有幾多? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích: Tuế dạ vịnh hoài); 【幾多時】kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?: 別來幾多時? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch: Thượng Vân Nhạc); 【幾何】 kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu: 這點兒東西能値幾何? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?; 而浮生若夢,爲歡幾何? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); b. Hình học; 【幾許】kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu: 不知幾許 Không biết bao nhiêu;
② Vài, mấy: 幾本書 Vài quyển sách; 幾百人 Vài trăm người; 只留下幾個人,其余的都走 Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; 所差無幾 Không kém (thiếu) mấy. Xem 几, 幾 [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao nhiêu. Tiếng dùng để hỏi về số lượng — Các âm khác là Ki, Kí, Kì.

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

kỉ [ky, ]

U+638E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép. ◎Như: “kỉ giốc” 掎角 chia quân hai mặt đánh giáp công quân địch.
2. (Động) Lôi, kéo.
3. (Động) Chèn ép, khiên chế.
4. (Động) Nắm chặt, ghì giữ.
5. (Động) Bắn ra, phát xạ. ◇Ban Cố 班固: “Cơ bất hư kỉ, huyền bất tái khống” 機不虛掎, 弦不再控 (Tây đô phú 西都賦) Máy chẳng bắn không, dây cung không giương lên lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ [ky, ]

U+638E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỷ giốc 掎角)

Từ điển Thiều Chửu

① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc 掎角. Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ [di, trĩ]

U+675D, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài cây)

Tự hình 2

Dị thể 2

kỉ

U+675E, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “kỉ”. § Kỉ có ba giống, một là cây “kỉ liễ”u 杞柳, dùng làm môi làm thìa, hai là cây “kỉ bạch” 杞白, dùng làm áo quan, ba là cây “cẩu kỉ” 枸杞, dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là “kỉ tử” 杞子. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên thôn vạn lạc sanh kinh kỉ” 千村萬落生荊杞 (Binh xa hành 兵車行) Muôn vạn thôn xóm gai góc mọc đầy.
2. (Danh) Tên nước cổ, thời nhà Chu.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ

U+675E, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây kỷ

Từ điển Thiều Chửu

① Cây kỉ, kỉ có ba giống, một là cây kỉ liễu, dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỉ bạch, dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỉ, dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là kỉ tử 杞子.
② Tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên cây: 枸杞 Cây cẩu kỉ; 枸杞子 Cẩu kỉ;
② [Qê] Nước Kỉ (thời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Qê] Tên huyện (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc): 杞縣 Huyện Kỉ;
④ [Qê] (Họ) Kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước đời nhà Chu, sau bị nước Sở diệt, đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Nam — Xem Cẩu kỉ 枸杞 — Tên một nước bé nhỏ đời Xuân Thu, bị nước Sở diệt. Tương truyền xưa có người nước Kỉ lo trời sập, không biết nương tựa ở đâu đến nỗi bỏ cả ăn uống. Có kẻ giải thích cho y biết rằng: Trời chỉ là tinh khí tụ lại, làm sao mà sập được! Người nước Kỉ nói: Nếu trời chỉ là tinh khí, thế còn mặt trời, mặt trăng, các sao lại không rớt xuống à? Người kia lại giải thích: Mặt trăng, mặt trời và sao cũng chỉ là tinh khí tụ lại, và nếu có sập cũng không làm ta thương tích được. Người Kỉ nghe nói thế mới hết lo. » Đất Kỉ vốn hẹp hãy sợ trời sập mãi « ( Sãi vãi ).

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

kỉ

U+7D00, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mối sợi tơ, cũng mượn chỉ sợi tơ.
2. (Danh) Phép tắc. ◎Như: “cương kỉ” 綱紀 giềng mối phép tắc (dây lớn ngoài mép lưới gọi là “cương” 綱, dây nhỏ gọi là “kỉ” 紀), “kỉ luật” 紀律 phép tắc, luật lệ, “vi pháp loạn kỉ” 違法亂紀 trái phép loạn kỉ cương.
3. (Danh) Tục gọi đầy tớ là “kỉ cương” 紀綱, có khi gọi tắt là “kỉ” 紀.
4. (Danh) Đạo. ◇Thư Kinh 書經: “Ô hô! Tiên vương triệu tu nhân kỉ” 嗚呼! 先王肇修人紀 (Y huấn 伊訓) Ôi! Tiên vương sửa cho ngay đạo làm người.
5. (Danh) Một thể văn chép sử (viết tắt của “bổn kỉ” 本紀), chuyên ghi lại hành tích của đế vương. ◎Như: “Ngũ đế kỉ” 五帝紀, “Thủy Hoàng kỉ” 始皇紀.
6. (Danh) Ngày xưa, mười hai năm gọi là “nhất kỉ” 一紀. Ngày nay, 100 năm là một “kỉ”.
7. (Danh) Đơn vị thời kì trong ngành địa chất học.
8. (Danh) Bây giờ gọi tuổi là “niên kỉ” 年紀.
9. (Danh) Nước “Kỉ”.
10. (Danh) Họ “Kỉ”.
11. (Động) Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối. Nghĩa rộng: gánh vác, liệu lí công việc. ◎Như: “kinh kỉ” 經紀 gánh vác.
12. (Động) Ghi chép. § Thông “kỉ” 記. ◎Như: “kỉ niên” 紀年 ghi chép chuyện trong năm. ◇Liệt Tử 列子: “Cố vị Nhan Hồi kỉ chi” 顧謂顏回紀之 (Chu Mục vương 周穆王) (Khổng Tử) quay lại bảo Nhan Hồi ghi lại câu chuyện này.
13. (Động) Hội họp.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ

U+7D00, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gỡ mối rối
2. 12 năm
3. kỷ cương, kỷ luật
4. nước Kỷ

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ sợi tơ, gỡ mối tơ rối, vì thế nên liệu lí xong công việc gọi là kinh kỉ 經紀.
② Kỉ cương bộc 紀綱僕 chức coi tất cả mọi việc về điển chương pháp độ. Tục gọi đầy tớ là kỉ cương 紀綱, có khi gọi tắt là kỉ 紀.
③ Giường mối, như cương kỉ 綱紀 cái dây lớn ngoài mép lưới gọi là cương 綱, cái dây bé gọi là kỉ 紀, vì thế nên cái gì quan hệ đến lễ phép đều gọi là kỉ. Như kỉ luật 紀律, luân kỉ 倫紀, ý nói có có đầu có ngành như giường lưới mắt lưới vậy.
④ Mười hai năm gọi là nhất kỉ 一紀. Bây giờ gọi năm tuổi là niên kỉ 年紀.
⑤ Ghi chép, như kỉ niên 紀年 ghi chép chuyện hàng năm. Như sử chép chuyện cứ y thứ tự mà chép gọi là lối kỉ niên.
⑥ Hội họp.
⑦ Ðạo.
⑧ Nước Kỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Kỉ (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Kỉ. Xem 紀 [jì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghi: 紀念 Ghi nhớ, kỉ niệm;
② Kỉ luật: 軍紀 Kỉ luật quân đội; 違法亂紀 Phạm pháp và trái kỉ luật;
③ (văn) Gỡ mối tơ rối;
④ (văn) Đầy tớ. Cg. 紀 綱;
⑤ (văn) Giềng mối;
⑤ (văn) Mười hai năm;
⑦ (văn) Hội họp;
⑧ (văn) Đạo. Xem 紀 [jê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ được sắp riêng ra cho khỏi rối. Phép tắc — Ghi chép — Khoảng thời gian 12 năm.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

kỉ

U+7EAA, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紀.

Tự hình 2

Dị thể 2

kỷ

U+7EAA, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gỡ mối rối
2. 12 năm
3. kỷ cương, kỷ luật
4. nước Kỷ

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghi: 紀念 Ghi nhớ, kỉ niệm;
② Kỉ luật: 軍紀 Kỉ luật quân đội; 違法亂紀 Phạm pháp và trái kỉ luật;
③ (văn) Gỡ mối tơ rối;
④ (văn) Đầy tớ. Cg. 紀 綱;
⑤ (văn) Giềng mối;
⑤ (văn) Mười hai năm;
⑦ (văn) Hội họp;
⑧ (văn) Đạo. Xem 紀 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紀

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Kỉ (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Kỉ. Xem 紀 [jì].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

kỉ []

U+866E, tổng 8 nét, bộ trùng 虫 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蟣.

Tự hình 2

Dị thể 1

kỷ []

U+866E, tổng 8 nét, bộ trùng 虫 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con rận con
2. con đỉa

Từ điển Trần Văn Chánh

(① Ấu trùng của con rận, con rận con;
② Con đỉa. 【蟣子】kỉ tử [jêzi] Trứng chấy, trứng rận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蟣

Tự hình 2

Dị thể 1

kỉ [, kỳ]

U+87E3, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng của con rận.
2. Một âm là “kì”. (Danh) Con đỉa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ [, kỳ]

U+87E3, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con rận con
2. con đỉa

Từ điển Thiều Chửu

① Con rận con.
② Một âm là kì. Con đỉa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(① Ấu trùng của con rận, con rận con;
② Con đỉa. 【蟣子】kỉ tử [jêzi] Trứng chấy, trứng rận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trứng của con chấy, con rận — Một âm là Kì.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

kỉ [, khi, , ]

U+8E26, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đùi, chân, cẳng.
2. Một âm là “kì”. (Động) Đâm, chạm, húc.
3. Một âm là “khi”. (Tính) Nghiêng, lệch. § Thông “khi” 崎.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

kỷ [, khi, , ]

U+8E26, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắp chân, cẳng chân;
② Nghiêng lệch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống chân — Dựa vào — Một âm khác là Khi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

kỉ

U+9E82, tổng 13 nét, bộ lộc 鹿 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hoẵng. Tục gọi là “kỉ tử” 麂子. § Loài thú giống như con nai, con đực có sừng ngắn, chân ngắn mà khoẻ, tài nhảy, da mềm, thường dùng làm ví, túi xách, may áo...

Tự hình 2

Dị thể 3

kỷ

U+9E82, tổng 13 nét, bộ lộc 鹿 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hoẵng

Từ điển Thiều Chửu

① Con hoẵng, con kỉ. Một loài thú giống như con nai, con đực có sừng ngắn, chân ngắn mà khoẻ, tài nhảy, da mềm nhũn, phần nhiều thuộc dùng làm ví, có khi dùng để may áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con hoẵng (Moschus chinensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hoẵng.

Tự hình 2

Dị thể 3