Có 25 kết quả:

塈 kỵ忌 kị忌 kỵ惎 kị惎 kỵ暨 kị暨 kỵ曁 kị曁 kỵ洎 kỵ禨 kỵ芰 kị芰 kỵ誋 kị誋 kỵ諅 kỵ譏 kỵ讥 kỵ跽 kị跽 kỵ騎 kị騎 kỵ骑 kị骑 kỵ鬾 kỵ

1/25

kỵ [, ]

U+5848, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghỉ yên
2. vẽ, trang trí

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kị [, ]

U+5FCC, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: “đố kị” ghen ghét.
2. (Động) Sợ, e dè. ◎Như: “vô sở kị đạn” không kiêng sợ gì cả.
3. (Động) Kiêng, cử. ◎Như: “kị tửu” kiêng rượu, “kị chủy” ăn kiêng.
4. (Danh) Ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”. § Ghi chú: Ta gọi ngày giỗ là ngày “kị” là theo nghĩa ấy.
5. (Tính) Hay ghen, hay ganh. ◇Hà Lương Tuấn : “Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị, bất lệnh công hữu biệt phòng” , (Thế thuyết tân ngữ bổ , Quyển nhị thập, Hoặc nịch ) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen, không cho ông lấy vợ lẽ.
6. (Danh) Điều kiêng cử, cai, chừa. ◎Như: “phạm khẩu kị” không theo đúng sự ăn kiêng, ăn đồ ăn phải kiêng cử.
7. Một âm là “kí”. (Trợ) Trợ từ cuối câu. ◇Thi Kinh : “Thúc thiện xạ kí, Hựu lương ngự kí” , (Trịnh phong , Thái Thúc vu điền ) Thái Thúc giỏi bắn tên, Lại giỏi cầm xe ngựa.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỵ [, ]

U+5FCC, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghét

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen ghét, như đố kị thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố , thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị .
② Sợ, như vô sở kị đạn không thửa sợ hãi.
③ Ngày kị, ngày đứng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị, như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
④ Kiêng kị.
⑤ Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghen, ghét: Ghen (ghét) người có tài;
② (Ăn) kiêng: Kiêng những đồ sống và lạnh;
③ Nể, kiêng dè, sợ: Không kiêng sợ gì cả;
④ Cai, chừa: Cai thuốc; Chừa cờ bạc;
⑤ Ngày giỗ;
⑥ (văn) [đọc kí] Trợ từ cuối câu: Đại thúc bắn tên giỏi, lại cỡi ngựa hay (Thi Kinh: Trịnh phong, Đại thúc vu điền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trợ từ cuối câu, không có nghĩa — Một âm là Kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét. Không ưa — Ngăn cấm — Sợ hãi — Ngày thứ bảy sau ngày chết gọi là Kị. Ta hiểu ngày Kị là ngày giỗ — Một âm là Kí.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kị

U+60CE, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Độc hại.
2. Dạy bảo.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

kỵ

U+60CE, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc hại

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc hại.
② Dạy bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Độc hại;
② Căm ghét;
③ Dạy bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ. Như chữ Kị .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

kị

U+66A8, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, tới. ◇Quốc ngữ : “Thượng cầu bất kị” (Chu ngữ trung ) Cầu xin chẳng đạt tới người trên.
2. (Liên) Và, với. ◇Sử Kí : “Địa đông chí hải kị Triều Tiên” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
3. (Giới) Cho đến. ◇Ngụy Trưng : “Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành” , (Thập tiệm bất khắc chung sơ ) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
4. (Danh) Họ “Kị”.
5. Cũng viết là .

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỵ

U+66A8, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Và, với;
② Tới, đến: Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
③ Kịp khi, đến khi;
④ [Jì] (Họ) Kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Và. Với — Tới. Đến — Không kịp.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỵ

U+66C1, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp.
② Ðến.
③ Kị kị cứng cỏi, tả cái dáng quả quyết cường nghị.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỵ [kịp]

U+6D0E, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình lớn để tưới nước — Tưới ướt. Thấm nhuần — Nước thịt.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỵ [ky]

U+79A8, tổng 16 nét, bộ kỳ 示 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắm xong uống rượu cho ấm gọi là Kị. Lệ xưa.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

kỵ

U+82B0, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

kị

U+8A8B, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Răn dạy, cáo giới.
2. (Động) Cấm kị. § Cũng như “kị” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

kỵ

U+8A8B, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răn dạy.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

kỵ

U+8AC5, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét. Không ưa. Như chữ Kị .

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

kỵ [, ki, ky]

U+8B4F, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: Mỉa mai giễu cợt; Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỵ [, ki, ky]

U+8BA5, tổng 4 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai: Mỉa mai giễu cợt; Chê cười, chế giễu;
② (văn) Xem xét, kiểm tra: Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

kị

U+8DFD, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quỳ thẳng người lên. § Ngày xưa, để hai đầu gối trên đất, ngồi lên gót chân gọi là “tọa” , thẳng mình không ngồi lên gót chân gọi là “quỵ” , “quỵ” mà vươn mình và duỗi lưng ra gọi là “kị” . ◇Chiến quốc sách : “Tần vương kị viết: Tiên sanh bất hạnh giáo quả nhân hồ?” : ? (Tần sách tam ) Vua Tần quỳ thẳng người lên nói: Tiên sinh không muốn dạy bảo quả nhân chăng?

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kỵ

U+8DFD, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quỳ lâu

Từ điển Thiều Chửu

① Quỳ dài, quỳ lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quỳ lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quỳ mọp xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kị

U+9A0E, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡi. ◎Như: “kị mã” cưỡi ngựa, “kị xa” cưỡi xe, “kị hổ nan há” cưỡi cọp khó xuống (thế trên lưng cọp). ◇Lí Hạ : “Thùy tự Nhậm công tử, Vân trung kị bích lư” , (Khổ trú đoản ) Ai giống như là Nhậm công tử, Trên mây cưỡi lừa xanh.
2. (Động) Xoạc lên hai bên. ◎Như: “kị tường” xoặc chân trên tường, “kị phùng chương” con dấu đóng giáp lai (in chờm lên hai phần giáp nhau của công văn, khế ước, v.v.).
3. (Danh) Ngựa đã đóng yên cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Từ hoàn giáp thượng mã, yêu đái cung thỉ, thủ thì thiết thương, bão thực nghiêm trang, thành môn khai xứ, nhất kị phi xuất” , , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa, lưng đeo cung tên, tay cầm giáo sắt, ăn no, sắm sửa đủ, mở cửa thành, (cuỡi) một ngựa phóng ra.
4. (Danh) Quân cưỡi ngựa. ◇Sử Kí : “Bái Công đán nhật tòng bách dư kị lai kiến Hạng Vương” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sáng hôm sau, Bái Công mang theo hơn một trăm kị binh đến yết kiến Hạng Vương.
5. (Danh) Lượng từ: số ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phụng Tiên khả thân khứ giản nhất kị tứ dữ Mạnh Đức” (Đệ tứ hồi) Phụng Tiên (Lã Bố) hãy thân hành đi chọn một con ngựa ban cho (Tào) Mạnh Đức.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kỵ

U+9A0E, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đã đóng cương
2. cưỡi ngựa

Từ điển Thiều Chửu

① Cưỡi ngựa.
② Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường xoạc chân trên tường.
③ Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
④ Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cưỡi, cỡi, đi: Cưỡi ngựa; Đi xe đạp;
② Giữa. kị phùng [qífèng] Giữa: Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy);
③ Kị binh (quân cỡi ngựa): Kị binh nhẹ;
④ (văn) Ngựa đã đóng yên cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Kị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cưỡi ngựa — Cưỡi lên, ngồi xoạc cẳng hai bên — Lính cưỡi ngựa.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kị

U+9A91, tổng 11 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

kỵ

U+9A91, tổng 11 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đã đóng cương
2. cưỡi ngựa

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cưỡi, cỡi, đi: Cưỡi ngựa; Đi xe đạp;
② Giữa. kị phùng [qífèng] Giữa: Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy);
③ Kị binh (quân cỡi ngựa): Kị binh nhẹ;
④ (văn) Ngựa đã đóng yên cương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Kị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Bình luận 0

kỵ

U+9B3E, tổng 13 nét, bộ quỷ 鬼 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma trẻ con. Ta thường gọi là Ranh, con Ranh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0