Có 1 kết quả:
洎 kịp
Từ điển phổ thông
kịp thời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm nước vào nồi.
2. (Động) Tẩm nhuận.
3. (Động) Đến, đáo.
4. (Danh) Nước thịt, thang chấp.
5. (Liên) Và, với. § Thông “kị” 暨.
2. (Động) Tẩm nhuận.
3. (Động) Đến, đáo.
4. (Danh) Nước thịt, thang chấp.
5. (Liên) Và, với. § Thông “kị” 暨.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp đến.
② Nước thịt.
③ Nhuần nhã.
② Nước thịt.
③ Nhuần nhã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kịp đến, đến khi, cho đến: 洎周衰秦興,采詩官廢 Đến khi nhà Chu suy nhà Tần dấy lên, chức quan thái thi bị bãi bỏ (Bạch Cư Dị: Dữ Nguyên Cửu thư);
② Nước thịt;
③ Nhuần nhã;
④ Ngâm, nhúng.
② Nước thịt;
③ Nhuần nhã;
④ Ngâm, nhúng.
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0