Có 24 kết quả:

嗹 liên噒 liên忴 liên怜 liên憐 liên梿 liên槤 liên涟 liên漣 liên联 liên聫 liên聮 liên聯 liên莲 liên蓮 liên裢 liên褳 liên謰 liên连 liên連 liên鏈 liên链 liên鰱 liên鲢 liên

1/24

liên

U+55F9, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (chữ đệm trong bài hát, tuồng, kịch)
2. tên gọi cũ của nước Đan Mạch

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ đệm trong bài hát (thường dùng trong tuồng kịch);
② Tên gọi cũ của vương quốc Đan Mạch;
liên lâu [liánlôu] (văn) Nói nhiều, nói huyên thuyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều không ngớt miệng. Cũng nói là Liên lâu ( liếng láu liền miệng ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

liên

U+5652, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặm xương.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liên [linh]

U+5FF4, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

liên [lân]

U+6190, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương tình. ◎Như: “đồng bệnh tương liên” cùng bệnh cùng thương, “cố ảnh tự liên” trông bóng tự thương. ◇Sử Kí : “Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
2. (Động) Yêu, tiếc. ◎Như: “liên tích” yêu tiếc, “ngã kiến do liên” tôi thấy còn mến (ý nói thấy xinh đẹp đến nỗi tôi cũng phải yêu). ◇Liêu trai chí dị : “Thử tức ngô gia tiểu chủ phụ da? Ngã kiến do liên, hà quái công tử hồn tư nhi mộng nhiễu chi” ? , (Xảo Nương ) Đây là vợ cậu chủ phải không? Tôi thấy còn mến, thì chẳng lạ gì cậu chủ mộng hồn vương vấn mãi.
3. § Cũng đọc là “lân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương. Như đồng bệnh tương liên cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên trông bóng tự thương.
② Yêu, tiếc (có chỗ đọc là lân).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: Đáng thương; Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc là Lân. Xem Lân.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liên

U+68BF, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

liên

U+69E4, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cây mọc thành bụi (theo sách xưa).
2. (Danh) Nhà nhỏ liền nhau bên cạnh lầu gác.
3. (Danh) “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa (nông cụ thời xưa). Cũng viết là .
4. (Danh) “Lựu liên” trái sầu riêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang để cài cổng — Túp lều nhỏ làm sát cạnh toà nhà cao lớn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

liên

U+6D9F, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

liên

U+6F23, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lăn tăn trên mặt nước. ◎Như: “liên y” sóng gợn lăn tăn.
2. (Tính) “Liên liên” đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh : “Khấp thế liên liên” (Vệ phong , Manh ) Khóc nước mắt ròng ròng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lăn tăn, gió thổi trên mặt nước lăn tăn gọi là liên.
② Rớm nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước gợn sóng — Dáng nước chảy êm đềm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liên

U+8054, tổng 12 nét, bộ nhĩ 耳 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liên (kết), liền, nối liền: Liên minh; Nối liền, quán xuyến; Liên lạc; Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: Câu đối tết; Câu đối viếng; Câu đối dán cột; Một cặp câu đối nhau.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Từ ghép 10

Bình luận 0

liên

U+806B, tổng 15 nét, bộ nhĩ 耳 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “liên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ liên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

liên

U+806E, tổng 16 nét, bộ nhĩ 耳 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

liên [liễn]

U+806F, tổng 17 nét, bộ nhĩ 耳 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liền nối, tiếp tục. § Thông “liên” .
2. (Động) Họp, kết hợp. ◎Như: “liên minh” kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau, “liên nhân” thông gia.
3. (Danh) Câu đối. ◎Như: “doanh liên” câu đối dán cột. ◇Nguyễn Du : “Xuân liên đãi tuế trừ” (Tây Hà dịch 西) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phiếu khoán.
5. (Danh) Họ “Liên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Liền nối.
② Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ như nước Mĩ hay nước Ðức vậy.
③ Câu đối, như doanh liên câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên . Nguyễn Du : Xuân liên đãi tuế trừ câu đối xuân chờ hết năm cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liên (kết), liền, nối liền: Liên minh; Nối liền, quán xuyến; Liên lạc; Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: Câu đối tết; Câu đối viếng; Câu đối dán cột; Một cặp câu đối nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền nhau — Hợp lại, nối liền lại.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liên

U+83B2, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa sen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sen, hoa sen. Cg. [hé], [fúróng], [fúqú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

liên

U+84EE, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa sen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa sen. § Còn gọi là “hà” , “phù cừ” .
2. (Danh) Chân người đàn bà gọi là “kim liên” . Do tích “Đông Hôn Hầu” yêu “Phan Phi” , làm hoa sen bằng vàng trên sân cho nàng đi, rồi nói rằng mỗi bước nở ra một đóa sen.
3. (Danh) “Liên tôn” môn tu “Tịnh Độ” của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là “liên xã” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa sen. Con gái bó chân thon thon nên gọi là kim liên . Ðông Hôn Hầu chiều vợ, xây vàng làm hoa sen ở sân cho Phan Phi đi lên rồi nói rằng mỗi bước nẩy một đoá hoa sen. Vì thế nên gọi chân đàn bà là kim liên .
② Liên tôn môn tu Tịnh Ðộ của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Ðộ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Ðộ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là liên xã .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sen, hoa sen. Cg. [hé], [fúróng], [fúqú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây sen.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liên

U+88E2, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đáp liên ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dalián].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

liên

U+8933, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đáp liên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đáp liên” tay nải, túi gập (túi đeo vai, thắt ngang lưng, để trên yên ngựa. để đựng đồ vật).
2. § Cũng viết là: “bối đáp” , “đáp bả” , “đáp bác” , “đáp bao” , “đáp bao tử” , “đáp liên” , “đáp liên” , “đáp bác” , “đáp bao” , “đáp liên” , “đáp liên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dalián].

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

liên

U+8B30, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Liên lâu , Liên ngữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

liên

U+8FDE, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

liền nối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn bó, hợp lại, nối kết, liên kết, gắn liền, liền nhau: Lòng gắn bó với nhau; Gắn liền như thịt với xương; Trời biển liền nhau; Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng;
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: Trời âm u mấy hôm liền; Được mùa mấy năm liền; Bắn liên tiếp mấy phát; Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: Gật đầu lia lịa; liên mang [liánmáng] Vội vàng: Vội vàng nhường chỗ; liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: Liên tiếp không dứt; Hội nghị họp luôn bốn hôm; Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: Ba người kể cả tôi; Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: Đại đội công binh; Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên luỵ;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

Bình luận 0

liên [liễn]

U+9023, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

liền nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ : “Phong hỏa liên tam nguyệt” (Xuân vọng ) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện : “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” , (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” ). ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” , (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” gọi là một “liên” , tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Liền. Hai bên liền tiếp nhau gọi là liên.
② Liền nối. Như liên hoàn cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa.
③ Hợp lại.
④ Bốn dặm là một liên.
⑤ Khó khăn.
⑥ Chì chưa nấu chưa lọc.
⑦ Lưu liên quyến luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn bó, hợp lại, nối kết, liên kết, gắn liền, liền nhau: Lòng gắn bó với nhau; Gắn liền như thịt với xương; Trời biển liền nhau; Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng;
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: Trời âm u mấy hôm liền; Được mùa mấy năm liền; Bắn liên tiếp mấy phát; Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: Gật đầu lia lịa; liên mang [liánmáng] Vội vàng: Vội vàng nhường chỗ; liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: Liên tiếp không dứt; Hội nghị họp luôn bốn hôm; Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: Ba người kể cả tôi; Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: Đại đội công binh; Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên luỵ;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền nhau. Nối liền — Hợp lại — Một âm là Liễn.— Tên người, tức Nguyễn Đăng Liên, trước tên là Nguyễn Đăng Đạo, sinh 1651, mất 1719, người xã Hoài ân huyện Tiên du tỉnh Bắc Ninh, đậu trạng nguyên năm 1683, niên hiệu Chính hoà thứ 4 đời Lê Hi Tông, làm quan tới Binh bộ Thượng thư, được phong tước Bá, có đi sứ sang Trung Hoa năm 1697. Tác phẩm chữ Hán có Nguyễn Trạng nguyên phụng sứ tập, làm nhân cuộc đi sứ — Tên người, tức Ngô Sĩ Liên, danh sĩ đầu đời Lê, người xã Chúc li huyện Chương đức tỉnh Hà đông, đậu tiến sĩ năm 1442, niên hiệu Đại bảo thứ 3 đời Lê Thái Tông, làm quan đến Lễ bộ Thị lang kiêm Sử viện Tu soạn. Tác phẩm có bộ Đại Việt Sử Kí toàn thư, gồm 15 quển, chia làm hai phần, Ngoại kỉ và Bản kỉ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liên

U+93C8, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái xích
2. chì chưa nấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xích, dây chuyền. ◎Như: “thiết liên” xích sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xích.
② Chì chưa nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (chuyền): Dây xích nhỏ; Dây đồng hồ; Dây chuyền; Họ dùng xích sắc trói nó lại;
② (văn) Chì chưa nấu;
③ Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quặng chì chưa luyện thành chì — Sợi dây xích, do nhiều vòng kim loại nối lại với nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

liên

U+94FE, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái xích
2. chì chưa nấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây xích (chuyền): Dây xích nhỏ; Dây đồng hồ; Dây chuyền; Họ dùng xích sắc trói nó lại;
② (văn) Chì chưa nấu;
③ Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

liên

U+9C31, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá liên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá liên. Tục gọi là “liên ngư đầu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cá liên. Tục gọi là liên ngư đầu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. [xù], [liányútóu].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

liên

U+9CA2, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá liên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. [xù], [liányútóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0