Có 4 kết quả:
娆 liểu • 嬈 liểu • 杳 liểu • 窅 liểu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嬈.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 50
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. mờ mịt, lặng bặt
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mờ mịt, xa xôi. ◎Như: “yểu minh” 杳冥 mờ mịt, sâu xa.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
2. (Tính) Thăm thẳm, mông mênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thần Quang tự yểu hứng thiên u” 神光寺杳興偏幽 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Chùa Thần Quang bát ngát ở sự thanh u.
3. (Phó) Không có dấu vết, vắng bặt. ◎Như: “yểu vô tiêu tức” 杳無消息 bặt không tin tức, “yểu vô nhân tung” 杳無人蹤 tuyệt không dấu vết người.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “liểu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vắng bặt: 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi;
② Thăm thẳm, mông mênh.
② Thăm thẳm, mông mênh.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0