Có 19 kết quả:

敛 liễm斂 liễm歛 liễm殓 liễm殮 liễm溓 liễm滟 liễm潋 liễm澰 liễm瀲 liễm灧 liễm灩 liễm脸 liễm臉 liễm蔹 liễm蘝 liễm蘞 liễm裣 liễm襝 liễm

1/19

liễm [liệm]

U+655B, tổng 11 nét, bộ phác 攴 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thu góp lại
2. vén lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斂

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm nghị.【斂容】liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; 【斂足】liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

liễm [liệm]

U+6582, tổng 17 nét, bộ phác 攴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thu góp lại
2. vén lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu, góp. ◎Như: “liễm tài” 斂財 thu tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” 訊知其由, 斂貲送歸 (Trúc Thanh 竹青) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” 斂容 nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” 斂手 co tay (không dám hành động), “liễm túc” 斂足 rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạc kì thuế liễm” 薄其稅斂 (Tận tâm thượng 盡心上) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” 殮. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” 斂不憑 其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Thu góp lại.
② Cất, giấu, như liễm thủ 斂手 thu tay, liễm tích 斂跡 giấu tung tích, v.v.
③ Thu liễm (giót đọng lại không tan ra).
④ Rút bớt lại.
④ Một âm là liệm. Thay áo cho người chết là tiểu liệm 小斂, nhập quan là đại liệm 大斂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghiêm nghị.【斂容】liễm dung [liăn róng] (văn) Nét mặt nghiêm nghị; 【斂足】liễm túc [liănzú] (văn) Dừng chân;
② Ẩn nấp, lánh mình, cất, giấu. 【斂跡】 liễm tích [liănji] Ẩn giấu tông tích (ẩn nấp không dám xuất đầu lộ diện), lánh mình;
③ (văn) Thu gộp lại, thu liễm, thâu, rút bớt lại: 蓋夫秋之爲狀也,其色慘淡,煙飛雲歛 Là vì mùa thu phô bày hình trạng có màu sắc buồn bã, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
④ Góp, trưng thu, vơ vét: 斂錢 Góp tiền; 橫徵暴斂 Vơ vét tàn tệ;
⑤ (văn) Liệm xác (như 殮, bộ 歹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu góp, kết tụ lại — Thâu nhỏ lại, thu vén — Giảm bớt đi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liễm [liệm]

U+6B93, tổng 11 nét, bộ ngạt 歹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liệm xác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 殮.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

liễm [liệm]

U+6BAE, tổng 17 nét, bộ ngạt 歹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liệm xác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liệm xác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” 忙命人治買棺木盛殮, 送往城外埋葬 (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệm xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc thây người chết lại mà cho vào áo quan. Như chữ Liễm 㱨.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

liễm [liêm, liệm, niêm]

U+6E93, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước phẳng lặng
2. băng mỏng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước phẳng lặng;
② Băng mỏng;
③ 【溓溓】liễm liễm [liănliăn] Nước bắt đầu đóng băng.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 65

Bình luận 0

liễm [diễm]

U+6EDF, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 灧.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liễm

U+6F4B, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước trào mênh mông
2. ước chảy sóng vỗ

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 瀲.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瀲灩】 liễm diễm [liànyàn] (văn) ① Nước trào mênh mông;
② Nước chảy sóng vỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀲

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

liễm

U+6FB0, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể

liễm

U+7032, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước trào mênh mông
2. ước chảy sóng vỗ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem chữ “liễm” 灩.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ liễm 灩.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瀲灩】 liễm diễm [liànyàn] (văn) ① Nước trào mênh mông;
② Nước chảy sóng vỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Dáng nước mênh mông.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liễm [diễm]

U+7067, tổng 27 nét, bộ thuỷ 水 (+24 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 灩.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

liễm [diễm]

U+7069, tổng 31 nét, bộ thuỷ 水 (+28 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Liễm liễm” 灩灩 nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Liễm liễm 灩灩 nước động (sóng sánh).

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liễm [kiểm, thiểm]

U+8138, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臉

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

liễm [kiểm, liệm, thiểm]

U+81C9, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 48

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liễm [liêm]

U+8539, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cây bò lan: 烏蘞母 Ô liêm mẫu (dùng làm thuốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘞

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

liễm [liêm]

U+861D, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô liêm mẫu” 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” 白蘝 (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” 赤蘝, vỏ dùng làm thuốc.
3. § Cũng viết là 蘞.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được.
② Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝, thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝. Vỏ dùng làm thuốc.
③ Có chỗ viết là 蘞.

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Bình luận 0

liễm [liêm]

U+861E, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “liêm” 蘝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cây bò lan: 烏蘞母 Ô liêm mẫu (dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây nhỏ, quả màu đen nhánh không ăn được, rễ dùng làm thuốc.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liễm [liêm]

U+88E3, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễm nhẫm 襝衽,裣衽)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 襝.

Từ điển Trần Văn Chánh

襝衽】 liễm nhẫm [liănrèn] Sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa). Cg. 斂衽, 歛衽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襝

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

liễm [liêm]

U+895D, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễm nhẫm 襝衽,裣衽)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng áo rủ xuống.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” 襝衽.

Từ điển Trần Văn Chánh

襝衽】 liễm nhẫm [liănrèn] Sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa). Cg. 斂衽, 歛衽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Liễm 斂 — Một âm là Liêm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

Từ ghép 1

Bình luận 0