Có 7 kết quả:

摙 liễn琏 liễn璉 liễn聯 liễn輦 liễn辇 liễn連 liễn

1/7

liễn

U+6459, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh đồ vật từ nơi này tới nơi khác.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

liễn

U+740F, tổng 11 nét, bộ ngọc 玉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bát đựng xôi cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 璉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm đựng đồ tế ở tôn miếu thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 璉

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

liễn

U+7489, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bát đựng xôi cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ liễn” 瑚璉 bát đựng lúa nếp cúng ở tông miếu đời xưa.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” 連.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bát đựng xôi cúng ở tôn miếu đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm đựng đồ tế ở tôn miếu thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dùng bằng ngọc, dùng để đựng thóc gạo để cúng tế trong tông miếu của vua.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

liễn [liên]

U+806F, tổng 17 nét, bộ nhĩ 耳 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

liền nhau, cân đối với nhau. Td: Đối liễn ( câu đối ). Cũng đọc là Liên.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

liễn

U+8F26, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. càng xe (chỗ cầm để kéo xe)
2. kéo xe
3. xe của vua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe dùng sức người kéo hoặc đẩy.
2. (Danh) Xe của vua đi. Cũng chỉ xe của quý tộc hoặc nhà giàu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chiêu Dương điện lí đệ nhất nhân, Đồng liễn tùy quân thị quân trắc” 昭陽殿裡第一人, 同輦隨君侍君側 (Ai giang đầu 哀江頭) Người bậc nhất của điện Chiêu Dương, Cùng xa giá theo nhà vua hầu hạ cạnh vua.
3. (Danh) Chỉ kinh thành, kinh đô. ◎Như: “liễn hạ” 輦下 chốn kinh sư, “liễn đạo” 輦道 đường lối trong cung.
4. (Động) Ngồi xe, cỡi xe. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
5. (Động) Chở, tải đi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Công nhân tam ngũ bối, Liễn xuất thổ dữ nê” 工人三五輩, 輦出土與泥 (Tỉnh nê tứ thập vận 井泥四十韻) Những người làm công ba, năm bọn, Chở ra đất với bùn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay cái xe người kéo.
② Xe của vua đi gọi là liễn, nên chốn kinh sư gọi là liễn hạ 輦下, đường lối trong cung gọi là liễn đạo 輦道.
③ Kéo.
④ Chở, tải đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tay xe người kéo;
② Xe người kéo, xe vua đi;
③ Kéo;
④ Chở đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe do người kéo — Ngồi xe mà đi — Chuyên chở bằng xe — Xe của vua đi. Td: Phượng liễn ( xe có hình chim phượng, dành riêng vua ngồi ).

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

liễn

U+8F87, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. càng xe (chỗ cầm để kéo xe)
2. kéo xe
3. xe của vua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tay xe người kéo;
② Xe người kéo, xe vua đi;
③ Kéo;
④ Chở đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輦

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

liễn [liên]

U+9023, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó khăn. Chuyện khó khăn gặp phải — Một âm là Liên.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1