Có 11 kết quả:

㧜 liệp儠 liệp擸 liệp犣 liệp猎 liệp猟 liệp獦 liệp獵 liệp躐 liệp鬛 liệp鬣 liệp

1/11

liệp

U+39DC, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(như chữ 擸)

Dị thể 1

liệp

U+5120, tổng 17 nét, bộ nhân 人 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cao lớn, to lớn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

liệp [lạp, tạp]

U+64F8, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang săn sóc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

liệp

U+72A3, tổng 19 nét, bộ ngưu 牛 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bò lông rất rậm và dài.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

liệp [lạp]

U+730E, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獵

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

liệp [lạp]

U+731F, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Tự hình 1

Dị thể 1

liệp [cát, hát]

U+7366, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cát đán” 獦狚.
2. Một âm là “liệp”. (Động) Săn, bắt chim muông. § Cũng như “liệp” 獵.
3. Một âm là “hát”. (Danh) Chó mõm ngắn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

liệp [lạp]

U+7375, tổng 18 nét, bộ khuyển 犬 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Săn bắt cầm thú. ◎Như: “điền liệp” 田獵 săn bắn.
2. (Động) Đoạt lấy. ◇Đường Chân 唐甄: “Nhật dạ liệp nhân chi tài” 日夜獵人之財 (Tiềm thư 潛書, Phú dân 富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.
3. (Động) Tìm kiếm, truy cầu. ◎Như: “sưu dị liệp kì” 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả” 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.
4. (Động) Tiến công, tiến đánh.
5. (Động) Cầm, nắm.
6. (Động) Đạp lên, giẫm. § Thông “liệp” 躐. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá” 不殺老弱, 不獵禾稼 (Nghị binh 議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.
7. (Động) Thổi, phất. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn” 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo 漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
8. (Động) Ngược đãi, tàn hại. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Liệp kì dân thậm vu điểu thú” 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên 內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.
9. (Trạng thanh) § Xem “liệp liệp” 獵獵.
10. (Danh) Lông bờm. Cũng chỉ râu mép.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiền liệp 田獵 săn bắn.
② Liệp liệp 獵獵 gió vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Lạp. Xem Lạp.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

liệp

U+8E90, tổng 22 nét, bộ túc 足 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xéo, giẫm lên
2. vượt qua
3. cầm, giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: “liệp đẳng” 躐等 vượt bực.
3. (Động) Cầm, giữ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Liệp anh chỉnh khâm” 躐纓整襟 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Xéo, giẫm.
② Vượt qua. Như liệp đẳng 躐等 vượt bực.
③ Cầm, giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vượt: 躐級 Vượt cấp; 躐進 Nhảy vọt;
② Giẫm, xéo, chà đạp;
③ Cầm, giữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp lên dẫm lên — Bước qua, vượt qua — Cầm nắm. Nắm giữ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

liệp

U+9B1B, tổng 23 nét, bộ tiêu 髟 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bờm (ngựa)
2. râu dài, ria dài
3. vây cá

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờm: 馬鬛 Bờm ngựa;
② (văn) Râu dài, ria dài;
③ (văn) Vây cá.

Tự hình 1

liệp

U+9B23, tổng 25 nét, bộ tiêu 髟 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. râu
2. bờm cổ thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu. ◎Như: “trường liệp” 長鬣 râu dài.
2. (Danh) Lông bờm ở cổ con thú. ◇Tào Thực 曹植: “Hao khám chi thú, trương nha phấn liệp” 哮闞之獸, 張牙奮鬣 (Thất khải 七啟) Thú gầm thét, nhe răng rung bờm.
3. (Danh) Lông trên đầu chim.
4. (Danh) Vây bên mang cá.
5. (Danh) Kim lá cây thông.
6. (Danh) Chổi quét.

Từ điển Thiều Chửu

① Râu. Người râu dài gọi là trường liệp 長鬣.
② Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp 剛鬣.
③ Cái vây bên mang cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc dựng đứng lên, chải không chịu nằm — Râu — Chỉ chung lông trâu, lông lợn — Cái chổi.

Tự hình 2

Dị thể 15