Có 5 kết quả:

刷 loát唰 loát捋 loát軋 loát轧 loát

1/5

loát [xoát]

U+5237, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tẩy sạch
2. cái bàn chải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: “xoát nha” 刷牙 đánh răng, “xoát hài” 刷鞋 đánh giày.
2. (Động) Rửa oan. ◎Như: “tẩy xoát oan tình” 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
3. (Động) Bôi, xoa. ◎Như: “xoát tường” 鞋刷 trát tường, “xoát du tất” 油漆刷 bôi sơn dầu.
4. (Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: “tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu” 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
5. (Danh) Bàn chải. ◎Như: “nha xoát” 牙刷 bàn chải đánh răng, “hài xoát” 鞋刷 bàn chải giày.
6. (Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: “xoát xoát tác hưởng” 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
7. § Tục thường đọc là “loát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tẩy xạch.
② Cái bàn chải, nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát 印刷. Tục thường đọc là chữ loát.

Từ điển Trần Văn Chánh

【刷白】loát bạch [shuàbái] (đph) Trắng toát, trắng xóa, trắng bệch: 月亮升起來了,把麥地照得刷白 Trăng lên, rọi ánh sáng xuống cánh đồng lúa mì trắng xóa; 一聽這話,他的臉立刻變得刷白 Nghe câu nói đó, mặt anh ấy trắng bệch ra. Xem 刷[shua].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn chải: 牙刷 Bàn chải đánh răng;
② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy; 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi;
③ Như 唰 [shuà]. Xem 刷 [shuà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cạo sạch đi — Chải. Td: Loát xỉ ( chải răng, đánh răng ) — Đáng lẽ đọc Xoát mới đúng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

loát [lạt]

U+5530, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Rào rào: 唰唰地下起雨來 Mưa rào rào.

Tự hình 2

Dị thể 1

loát [liệt]

U+634B, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gỡ từng cái ra
2. vuốt ve

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “loát hổ tu” 捋虎鬚 nhổ râu cọp.
2. (Động) Vuốt. ◎Như: “loát hồ tu” 捋鬍鬚 vuốt râu.
3. (Động) Hái, gỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn loát chi” 采采芣, 薄言捋之 (Chu nam 周南, Phù dĩ 芣苢) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ gỡ lấy hột.
4. (Động) Cầm, nắm lấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ dục loát y thị sanh, nhất chấn y, thư lạc tháp thượng” 婦欲捋衣視生, 一振衣, 書落榻上 (Xảo Nương 巧娘) Người đàn bà toan nắm áo nhìn sinh, vừa kéo áo lên thì phong thư rơi ra trên giường.
5. (Động) Xắn, vén. ◎Như: “loát tụ tử” 捋袖子 xắn tay áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ lấy, vạch lấy. Lấy tay gỡ từng cái gọi là loát.
② Vuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vuốt: 捋鬍子 Vuốt râu. Xem 捋 [luo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy. Nhặt lấy — Vuốt xuôi xuống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

loát [ca, yết]

U+8ECB, tổng 8 nét, bộ xa 車 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiến, nghiền, đè bẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy.
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cán, dát: 軋鋼 Cán thép; 軋銅片 Dát đồng lá. Xem 軋 [gá], [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán, lăn, nghiến: 軋棉花 Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai cái trục ép vào nhau mà quay để cán dẹp vật gì — Lật đổ người khác. Td: Khuynh loát ( làm nghiêng, lật đổ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

loát [ca, yết]

U+8F67, tổng 5 nét, bộ xa 車 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghiến, nghiền, đè bẹp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軋

Từ điển Trần Văn Chánh

Cán, dát: 軋鋼 Cán thép; 軋銅片 Dát đồng lá. Xem 軋 [gá], [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán, lăn, nghiến: 軋棉花 Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].

Tự hình 2

Dị thể 1