Có 13 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: 伙買 Chung tiền mua, mua chung; 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. trần truồng
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. vén lên
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vén lên (quần áo...).
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là “lõa”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lớn mạnh;
③ Tài năng lỗi lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trần truồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. giống thú ít lông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trần truồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là loa cùng nghĩa với chữ loa 螺.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. trần truồng
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0