Có 13 kết quả:

伙 loã倮 loã攞 loã瘰 loã砢 loã祼 loã累 loã臝 loã蓏 loã蠃 loã裸 loã裹 loã躶 loã

1/13

loã [hoả, khoả]

U+4F19, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọn, loã, lũ: 同伙 Đồng bọn, đồng loã; 他們一伙人 Lũ chúng nó; 這伙人 Bọn này;
② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy;
③ Cùng, cùng chung, chung: 伙買 Chung tiền mua, mua chung; 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loã [khoã, khoả]

U+502E, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裸 (bộ 衣).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

loã [la]

U+651E, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xé
2. vén lên

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Xé;
② Vén lên (quần áo...).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

loã [loa, lỗi]

U+7630, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lỗi lịch 瘰癧,瘰疬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lỗi lịch” 瘰癧 bệnh tràng nhạc, trong cổ kết hạch từng chùm.
2. § Ta quen đọc là “lõa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗi lịch 瘰癧 chứng tràng nhạc, cổ có từng chùm nhọt như một tràng nhạc ngựa, có khi nó ăn lan cả xuống ngực xuống nách nên cũng gọi là lịch quán 癧串. Ta quen đọc là chữ loã.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瘰

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Bình luận 0

loã [kha]

U+7822, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【磊砢】lỗi loã [lâiluô] (văn) ① Lục cục lòn hòn (nhiều đá);
② Lớn mạnh;
③ Tài năng lỗi lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗi loã 磊砢: Dáng đá chồng chất rất nhiều — Đông nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

loã [quán]

U+797C, tổng 12 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giống thú ít lông;
② Trần truồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臝

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loã [loả]

U+81DD, tổng 21 nét, bộ nhục 肉 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trần truồng (như: 裸)
2. giống thú ít lông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giống thú ít lông;
② Trần truồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để trần. Trần truồng — Lông thú vật, như lông trâu bò.

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loã [loả]

U+84CF, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây mọc bò trên đất, như dưa chẳng hạn. Còn trái cây ở trên cành cao, gọi là quả.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

loã [loa, loả]

U+8803, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Quả loã 蜾蠃 con tò vò.
② Một âm là loa cùng nghĩa với chữ loa 螺.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loã [khoã, khoả, loả, quán]

U+88F8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển Thiều Chửu

① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cởi trần — Để trần — Đáng lẽ đọc Khoã.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loã [khoã, khoả]

U+88F9, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọc, buộc, băng bó: 裹傷 Băng bó vết thương; 用紙裹上 Lấy giấy bọc lại; 馬革裹屍 Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loã [khoả]

U+8EB6, tổng 15 nét, bộ thân 身 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裸 (bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể trần truồng. Dùng như chữ Loã 裸.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0