Có 5 kết quả:

臝 loả蓏 loả蠃 loả蠡 loả裸 loả

1/5

loả [loã]

U+81DD, tổng 21 nét, bộ nhục 肉 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trần truồng. § Cũng như “lỏa” 裸.
2. (Danh) Giống thú lông ngắn.
3. (Danh) § Dùng như “loa” 騾.
4. (Danh) § Dùng như “loa” 螺.

Từ điển Thiều Chửu

① Trần truồng. Cũng như chữ loả 裸.
② Giống thú ít lông.

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loả [loã]

U+84CF, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quả của cây cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái của loài cây gọi là “quả” 果, trái của loài cỏ gọi là “lỏa” 蓏. ◎Như: “quả lỏa” 果蓏 chỉ chung rau trái. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thải tân cập quả lỏa” 採薪及果蓏 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Lượm củi và rau trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả của loài cây gọi là quả 果, quả của loài cỏ gọi là loả 蓏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quả của loài dưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

loả [loa, loã]

U+8803, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: quả loả 蜾蠃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quả lỏa” 蜾蠃 con tò vò.
2. Một âm là “loa”. (Danh) § Thông “loa” 螺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con tò vò. Xem 蜾蠃 [guôluô].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loả [lãi, , lễ]

U+8821, tổng 21 nét, bộ trùng 虫 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ.
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là “lê”. (Danh) Bầu đựng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là “lãi”.
4. (Danh) Tên người. ◎Như: “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là “lỏa”. (Danh) “Thốc lỏa” 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

loả [khoã, khoả, loã, quán]

U+88F8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0