Có 2 kết quả:

鋝 luyệt锊 luyệt

1/2

luyệt

U+92DD, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(đơn vị đo khối lượng, bằng 16 thù)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, bằng sáu “lượng” , mười sáu “thù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cân ngày xưa, tức là sáu lạng mười sáu thù vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Luyệt (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng khoảng 6 lạng): Nặng ba luyệt (Khảo công kí).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

luyệt

U+950A, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(đơn vị đo khối lượng, bằng 16 thù)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Luyệt (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng khoảng 6 lạng): Nặng ba luyệt (Khảo công kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0